Trang:Nho giao 2.pdf/23

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

23
NHO-GIÁO


thiện. Tri chỉ nhi hậu hữu định, định nhi hậu năng tĩnh, tĩnh nhi hậu năng an, an nhi hậu năng lự, lự nhi hậu năng đắc. Vật hữu bản mạt, sự hữu chung thủy, tri sở tiên hậu, tắc cận đạo hỹ.

Cổ chi dục minh minh đức ư thiên-hạ giả, tiên trị kỳ quốc; dục trị kỳ quốc giả, tiên tề kỳ gia; dục tề kỳ gia giả, tiên tu kỳ thân dục tu kỳ thân giã, tiên chính kỳ tâm; dục chính kỳ tâm giả, tiên thành kỳ ý; dục thành kỳ ý giả, tiên trí kỳ tri. Trí tri tại cách vật.

Vật cách nhi hậu tri chí; tri chí nhi hậu ý thành; ý thành nhi hậu tâm chính; tâm chính nhi hậu thân tu; thân tu nhi hậu gia tề; gia tề nhi hậu quốc trị; quốc trị nhi hậu thiên-hạ bình.

Tự thiên-tử dĩ chí ư thứ-nhân, nhất thị giai dĩ tu thân vi bản. Kỳ bản loạn nhi mạt trị giả, phủ hỹ; kỳ sở hậu giả bạc, nhi kỳ sở bạc giả hậu, vị chi hữu giã.

大 學 之 道,在 明 明 德,在 親 民,在 止 於 至 善.知 止 而 後 有 定,定 而 後 能 靜,靜 而 後 能 安,安 而 後 能 慮,慮 而 後 能 得.物 有 本 末,事 有 終 始,知 所 先 後,則 近 道 矣.

古 之 欲 明 明 德 於 天 下 者,先 治 其 國;欲 治 其 國 者,先 齊 其 家;欲 齊 其 家 者,先 修 其 身;欲 修 其 身 者,先 正 其 心;欲 正 其 心 者,先 誠 其 意,欲 誠 其 意 者,先 致 其 知.致 知 在 格 物.