Trang:Pho Thong 41.pdf/158

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

Học chữ nho

2. – Thư của bạn trả lời

畹 筠 老 哥 台 鑒.昨 奉 手 札,知 客 中 安 善, 至 以 爲 慰.惠 寄 書 籍,今 日 由 刁 君 交 來, 甚 感 甚 感.弟 鄕 居 僻 陋, 殊 少 見 聞.自 足 下 行 後,益 覺 寂 寞 無 聊.務 懇 時 賜 教 言,以 慰 下 懷.淸 明 時,園 中 茶 樹,發 芽 頗 盛.家 人 摘 其 嫩 者,製 成 四 罐.今 分 半 奉 贈,希 即 哂 納.耑 復 不 贅.敬 請 旅 安

弟 郁 迪 猷,謹 啓
五 月 二 十 九 日
 

Âm. – Uyển-Quân lão-kha thai giám. Tạc phụng thủ trát, tri khách trung an thiện, chí dĩ vi úy. Huệ ký thư tịch, kim nhật do Điêu-quân giao lai, thậm cảm thậm cảm. Đệ hương cư tịch lậu, thù thiểu kiến văn. Tự Túc-hạ hành hậu, ích giác tịch-mịch vô liêu. Vụ khẩn thời tứ giáo ngôn, dĩ úy hạ hoài. Thanh-minh thời, viên trung trà thụ, phát nha phả thịnh. Gia nhân trích kỳ nộn giả, chế thành tứ quán. Kim phân bán