Bước tới nội dung

Đại Nam Quấc âm tự vị/Tome II/R

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

R


Ran. Phát ra, trỗ sinh, hóa nên, ở phía trong đi đến phía ngoài.
 Đi ―. Đi tới.
 ― đi. Xuất thân mà đi, bước đi, lên đàng.
 ― ngoài. Đi phía ngoài; không còn ở trong nữa.
 ― khỏi. Đi khỏi chỗ nào.
 ― vào hoặc vào ―. Đi ra, đi vào.
 ― về. Ở đâu mà về, trở về.
 ― cữa. Đi ngoài cữa; đi thấu biển.
 ― chợ. Đi tới chợ.
 ― vời. Chạy thuyền ra khơi.
 ― khơi. id.
 ― không. Đi ra mình không, không đem một vật gì; hóa ra không không.
 ― lệnh. xuất lệnh, truyền lệnh.
 ― hiệu lệnh. Truyền hiệu lệnh.
 ― chiếu chỉ. Truyền chiếu chỉ.
 ― ơn. Ban ơn.
 ― oai. Làm oai.
 ― trận. Xuất trận, đi đánh trận.
 ― thức lệ. Bày thức lệ, định thức lệ.
 ― bài. Thầy định bài vở cho học trò làm.
 ― yết thị. Dán yết thị.
 ― dấu. Làm dấu, bày dấu diếm.
 ― khẩu hiệu. Bày khẩu hiệu.
 ― tay. Hạ thủ, bắt tay làm.
 ― tay ra chơn
 ― bộ ra lịch

Làm bộ múa men, giơ tay giơ chơn.
 ― mặt. Chường mặt; không trốn nữa.
 ― miệng. (Coi chữ miệng).
 ― mắt. Đi viếng, đi chường mặt.
 ― tài. Xuất tài năng, bày tài năng.
 ― nghề. Truyền nghề cho ai, khởi làm nghề gì.
 ― tuồng. Giáo đầu, (hát bội).
 ― thai. Làm câu đố.
 ― kiểu. Bày kiểu vở.
 ― dáng. Bày dáng nào, kiểu vở nào.
 ― mẫu. Làm mẫu.
 ― mực
 ― kích tấc
 ― ni

Chỉ mực thước.
 ― thiếu. Chịu lỗi về sự thiếu mặt.
 ― vạ. Chịu vạ, chạy vạ.
 ― đám. Mãn việc làm đám (như chay bội).
 ― tháng. Mãn tháng (nói về đờn bà nằm bếp).
 ― ngoài ngày. Qua năm mới.
 ― giêng ― (hai). Qua tháng giêng (tháng hai).
 Hà hơi ―. Thở hơi ra.
 ― thịt. Chặt thịt ra từ phần (heo).
 ― phần. Làm ra từ phần.
 ― mối. Có mối, bày mối.
 ― mủ. Chảy mủ, ghẻ bể mủ.
 ― máu. Chảy máu.
 ― nước. Chảy nước; có nước.
 ― kháp. Đổ rượu trong kháp ra, (vì đã tới chừng rồi).
 ― hèm. Lấy hèm ra.
 ― rượu. Chiết rượu, sang rượu.
 ― đất. Hóa ra như đất.
 ― khí. Tan như khí.
 ― tro ― mạt. Tan nát.
 ― mồ hôi. Đổ mồ hôi.
 Bông. Trỗ bông.
 ― lá. Sinh lá.
 ― trái. Sinh trái.
 ― lông con. Mọc lông con.
 ― tóc. Mọc tóc.
 ― da ― thịt. Có da có thịt.
 ― tư
 ― riêng

Ở riêng, (con cái đã có vợ chồng).
 ― ma ― cỏ. Hóa ra quái gở, không phải con người.
 Có ― sự gì? Có nên sự chi?
 Chẳng ― sự gì
 Chẳng ― dáng gì
 Chẳng ― thân
 Chẳng ― thế gì

Chẳng nên sự gì. (Tiếng chê).


 Giấu đầu ― đuôi. Giấu không nhẹm, ấy là tàng đầu xuất vỉ.
 Trở ―. Trở lộn ra, trở bề.
 Lộn ―. id.
 Nói ― thì gia lấy. Có nói thì phải giữ lời; một lời nói nên nợ.
 Bàn ―. Bàn ra ý khác.
 Nghĩ ―. Nghĩ xét được sự gì, lẽ gì.
 Xét ―. Xét được lẽ gì.
 Tra ―. Tra được lẽ gì.
 Nghe ―. Hiểu ra, xem ra, hóa ra.
 Hóa ―. id.
 Té ―. id.
 Biến ―. Biến thế gì, hóa ra thế gì.
 Xem ―. Dường như; ngó phía trước mặt.
 Trông ―. Trông xem phía trước mặt.
 Làm ―. Làm được.
 Bỏ ―. Bỏ đi không dùng.
 Loại ―. id.
 Lấy ―. Đem ra, rút ra.
 Cắn không ―. Mót không được.
 Nói mở ―. Nói mở ngảng, không quyết một bề.
 Thở ―. Lo buồn.
 Giăng ―
 Căng ―
 Nọc ―

Giăng vồ nọc, bắt nằm mà đánh.
 Trỗ ―. Sinh phát.
 Nảy ―. Nảy sinh.
 Dẻ ―
 Sinh ―

Sinh đẻ.
 Gầy ―. Gầy đầu.
 Sáng ―. Sáng ngằy.
 Hở ―. Hở hang không khít.
 Gây ―. Gây việc, xui giục, làm cho sinh chuyện.
 Phăn ―. Phăn tìm cho được mối, tìm được mối.
 Truy ―. id.
 Tìm ―. Tìm được.
 Ghé ―
 Xê ―
 Xít ―

Xê xít cho cách khoản.
 Bắt ―. Bắt được
 Kiếm ―. Kiếm được.
 Truyền ―. Truyền cho ai nấy được hay.
 Đồn ―. Nói phô, làm cho đâu đó hay biết.
 Phá ―. Vỡ, bể.
 Tháo ―. Mở dây, tháo mối; thoát đi.
 Gỡ ―. Gỡ, mở, không cho vương vấn.
 Nát ―. Nát tan.
 Đuổi ―. Đuổi đi.
 Giở ―. Đưa, trao phía ngoài.
 Đưa ―. id.
 Tha ―. Tha đi.
 Thả ―. Thả đi
 Cho ―. Cho phép đi, không cầm cọng.
 Bươn ―. Lật đật ra, bươn tới.
 Xốc ―. Chạy xông tới, bươn tới.
 Lướt ―. id.
 Xông ―. id.
 ― vỉ. Có vỉ vạt, có cách; ra dấu diếm.
 Nói không ― vỉ. Nói không xuôi, nói lúng túng không có đầu đuôi sự lý.
 Tìm không ― mối. Tìm chưa được mối.
 Hỏi cho ―. Hỏi cho được.
 Tra cho ―. Tra cho được. id.
 ― Huế
 ― Chăm
 ― Quảng

Đi ngoài Huế, ngoài Chăm, ngoài Quảng. Hiểu các xứ ấy ở về phía ngoài, phía trước.

 ― làng. Đi tới làng.
 ― quan. Đi tới quan.
 Nói không ― tiếng. Nói nghe không được.
 Rồi ―. Rồi thì, đoạn thì.
 ― rồi. Đã ra rồi.
 Tiền trao ― gà bắt lấy. Mua bán chắc chắn, không cho thiếu chịu.
 ― mã con gái. Đổi sắc, hóa lịch sự (gái 16, 17 tuổi).
 Không ― con người. Không nên con người.
 ― trâu ― chó. Hóa trâu chó, không còn biết liêm sỉ, (thường nói về sự dâm loạn).


Rạn. Cộng lúa, gốc lúa; dạ là đêm (nói trại).
 Rơm ―. Kêu chung cả rơm rạ hai thứ.
 Con ―. Con đẻ các kì sau, lứa sau.
 Trái ―. Thư trái lớn mụt mà mình nước, cũng nên gọi là trái nước.
 Nhà lợp ―. Nhà lợp bằng cộng lúa.
 Quân ở gốc ―. Quân ở ruộng rẫy quê mùa.


n. Đồ đương không nắp thường dùng mà đựng cơm; cái ngăn vạc đựng lửa than ở trong hỏa lò.

 ― cơm. Đồ đương bằng tre để mà đựng cơm.
 ― hỏa lò. Cái ngăn bỏ lửa than.
 ― sắt. Cái giá bằng sắt, để mà nướng thịt.
 Cà ―. Đồ đeo ngón tay, giống cái khâu.
 Chiêng chiêng cà ―. Đồ đeo nơi ngón tay mà có chạm.


n. Thăm rờ, qua tay nhẹ nhẹ, thoa trét, lừa vào.
 ― rẫm. Thăm rờ.
 Bộ ― rẫm. Bộ rờ đàng mà đi, không thấy đường, bộ chậm chạp.
 Cà ―. Chậm chạp, còn náng lại, ghé lại.
 ― qua ― lại. Kéo qua kéo lại nhẹ nhẹ vậy.
 Móc ―. Móc dùng mà kéo qua kéo lại, (có ý tìm vật gì).
 ― khuôn cữa. Đâu khuôn cữa, ráp khuôn cữa.
 ― miệng kèo. Lừa cho họng kèo miệng cột bắt lấy nhau.
 ― ghe. Xảm trét ghe, thăm rờ dưới lườn ghe.
 ― con mắt. Dùng nghệ, gầng hoặc thuốc gì, nhai thấm chót lưỡi mà rơ qua lại trong con mắt người đau.
 ― vào. Làm cho lọt vào, đưa vào cho khít khao.
 Chèo ―. Liệc nạy mái chèo cho ghe đi chậm, có ý quanh trở hay là ghé lại.


Rản. Một mình ít dùng.
 ― ―. Bộ đông đảo, mạnh mẽ, om sòm.
 ― ra. Phân ra, cắt ra, (nói về sự cắt đồ may).
 Làm ― ―. Bộ đông đảo, mạnh mẽ, om sòm.
 Cười ― ―. Cười rân rần, cười cả tiếng.
 Mưa ― ―. Mưa xuống rầm rầm; mưa xối xả.
 Rân ―. Rân rát, bộ đông đảo, thế thần lớn.
 Mây ―. Thứ mây hay chịu mưa nắng.
 Rỉ ―. Chảy một khi một giọt mà không dứt, (thường nói về nước).
 Chảy rỉ ―. Chảy rịn ra hoài. id.


𣳮 n. Nứt ra, tan ra, phá ra, rớt ra từ miếng; dã là nội, (nói trại).
 ― rời. id.
 ― ra. id.
 ― bậy. Rã nát, nát bậy.
 ― đám. Vỡ tan cuộc tụ hội nào.
 ― ruột. Đói lắm, (tiếng mắng đứa làm biếng).
 ― thây. Thây thi nát ra, rớt ra từ miếng. id.
 ― thịt. Rớt thịt ra từ miếng.
 ― xương. Rớt xương ra từ cái, làm biếng.
 ― tay. Mỏi tay quá.
 ― kiến. Rã rời kiến tay.
 ― rời chơn tay. Mệt mỏi hết sức, bải hoải chơn tay.
 ― bèn. (Coi chữ bèn).
 ― lụt. Hết lụt, nước lụt rút đi hết.
 ― sòng (cờ bạc). Mãn cuộc (chơi).
 Bướm ― ong rời. Ong bướm rã rời, hết thời vui chơi, hết xuân.
 Rách ―. Rách ra từ miếng.
 ― xuống. Vở tan cùng ngã xuống, (nói về đất đá ở trên cao mà bể ra cùng sa xuống).
 ― rục. Tan ra, rục xuống, (thường nói về phân cỏ).
 ― việc. Tan việc, rồi việc.


Rạcn. Chỗ giam cầm, cột trói
 ― ràng. id.
 Tù ―. id. Cũng hiểu về người, (nói trồng).
 ― ra. Sạc ra, bể đi
 Rời ―. Bời rời, rời rợt, rã rời.


Rácn. Tranh cỏ vụn vằn, cùng là những mày mún hay làm cho dơ nhà.
 Cỏ ―. Cây cỏ cùng là vật nát nẩm, đồ bỏ.
 Rơm ―. Rơm cỏ cũng là đồ bỏ.
 Xem như rơm ―. Chẳng kể gì, chẳng sá gì, lấy làm hèn mạt.
 Rởi ―
 Rải ―

Thưa thớt, lải rải, không liền nhau.
 Xả ―
 Cái ―
 Quét ―
 Hốt ―
 Đồ xả ―. Đồ bỏ, đồ hèn hạ, (thường nói về người).
 Nhà ở rải ―. Nhà cất cách xa nhau, một nơi một cái.


Rắcn. Cho xuống lải rải, rải đều, tiếng vật gì muốn nứt muốn gãy mà kêu nổ.
 ― bột. Rải bột lên trên vật gì.
 ― muối. Rải muối lên trên vật gì.
 ― thuốc. Rải thuốc tán.
 Rúc ―. Lải rải xuống từ hột, (mưa); tiếng cây muốn gãy mà kêu nổ.
 Mưa lắc ― hoặc rúc ―. Mưa nhỏ mà thưa hột.
 Kêu ― ―. Kêu nổ lài rài mà nhỏ tiếng.


Rặcn. Cạn, rút xuống, (nói về nước); toàn vẹn, tinh anh; tiếng cười giòn.
 ― xuống. Cạn xuống, rút xuống.
 Nước ―. Nước dựt, nước ròng, nước cạn.
 Nước ròng ―. Nước ròng sát.
 ― ròng. Tinh anh, không có vật chi chung lộn.
 ― nòi. Một máu, một thịt.
 ― giống. Bỡi một giống mà sinh ra.
 Cười ― ―. Cười giòn giả.
 Cười rằng ―. id.
 Nếp ― không hết cho láng diềng đổi. (Coi chữ nếp).


Rậcn. Một mình ít dùng.
 Rậm ―. Bộ rộn ràng, ám ức, muốn đi muốn chạy không yên một chỗ.
 Chơi giỡn ― ―. Chơi giỡn rần rần, (con nít).
 Làm ― ―. Làm lăng xăng, rộn ràng, nổi tiếng nổi tăm.
 Làm rần ―. id.
 ― ― như chó tháng bảy. Tiếng mắng những đứa mê dâm, rộn ràng không nên nết.


𧞿 Ráchn. Xể ra, tước ra, không còn lành lẻ.
 ― rưới. id.
 ― rã. Rã rời, tả tơi, rớt ra từ miếng, (áo quần).
 ― tuết
 Nát
 Tả ― tơi
 Te ― tét

id.
 ― tước
 ― tương

Xể tước, xé tước, (nói về áo quần mới).
 Áo ―. Áo rách rã, không lành.
 Mặc ―. Mặc đồ rách rưới, không lành.
 ― lang thang. Quần áo đổ xuống từ miếng.
 Đói ―. Sự thể nghèo khổ.
 Giẻ ―. Manh quần tấm áo rã ra.
 Xé ―. Xe tước, làm cho đứt ra.
 Nói cho ― việc. Nói cho rõ ràng.
 Nói không ―. Nói không thông.
 Nói ― miệng. Hết sức nói, nói đã mỏi miệng.
 Rế ― cũng đỡ nóng tay. Vật dầu hèn cũng có việc dùng; chớ khinh vật hèn.
 Dai như giẻ ―. Dai quá, dai kẹt, (thường hiểu về nợ khó đòi).
 Nhà ― rách vách nát. Nhà nghèo khó.
 Đói cho sạch, ― cho thơm. (Coi chữ đói).
 Chùa ― có ông Phật vàng. Chớ khinh nhà xấu là nghèo.
 ― chuyện. Chuyện nói phải đứt khúc; nói không liền lối.


Rạchn. Đường nước lớn ghe thuyền đi được; xẻ ra, gạch đường.
 ― ngòi. Tiếng đôi cũng là rạch.
 ― đàng. Xẻ đàng dài, kéo đàng dài; nứt nẻ ra.
 ― mặt. Làm cho rách mặt, xể mặt.
 Nói không ― doi. Nói không rẽ ròi
 Ngoai ―. (Coi chữ ngoai).
 Nói ngoai ―. Ăn nói thái thẩm, hằng chấn.
 ― đàng tóc. Vẹt tóc chừa rỏng.
 ― miệng nó ra. Đừng cho nó nói nữa.
 ― ròi. Rẽ ròi, rõ ràng.
 ― ra. Xẻ ra, gạch đàng.


Ráin. Loài thú ở nước, hay bắt cá dưới nước.
 Con ―. id.
 ― cùi, móng. Cũng là rái, tùy theo hình sắc nó mà đặt tên.
 Lội như ―. Lội hay lắm.
 Lạy như ―. Lạy tam thiên, lạy nghí ngúc, (cũng như con rái hay cất đầu lên cúi đầu xuống).
 Cây dầu ―. Thứ cây có nhiều dầu, phải mổ bộng mà đốt thì dầu chảy ra.


 Dầu ―. Dầu lấy trong mình cây dầu.
 Dầu sơn ― hoặc dầu con rái. id.
 Gành ―. Tên núi ở tại cữa Cần-giờ, chưn nó gie ra biển.


Ràin. Thấp nhỏ, lùn lắng, tầm thường.
 Lài ―. id.
 ― ―. id.
 Trái ―. Trái muộn, trái đẹt, trái nhỏ.
 Trẻ ―. Trẻ con con, trẻ nhỏ.
 Quân ―. Quân yếu đuối, nhỏ mọn.
 Giặc ―. Giặc nhỏ, giặc ô hạp.
 Gió ―. Gió phưởng phất; gió thổi rán, gió thổi yếu ngọn.


Rảin. Phân bủa ra nhiều chỗ; bỏ vải ra
 ― ra. id
 ― rác. Thưa thớt, phân ra một nơi một ít.
 Lãi ―. (Coi chữ lãi).
 Cá ―. Cá sinh sản, cá nở ra.
 ― tiền, của. Xài phí lớn, xuất tiền bạc ra nhiều.
 ― tro. Rắc tro, đổ tro, vải tro lên trên.
 ― muối. Rắc muối, bỏ muối.
 ― cỏ. Lấy cỏ mà bỏ nhiều chỗ, trải lót nhiều chỗ.


Rãin. Tiếng trợ từ.
 Rộng ―. Rộng lớn, khoảng khoát; bụng dạ lớn không tiếc tiền bạc.
 Chẩm ―. Chậm chậm vậy, khoan thai.


Rạyn. Nhỏ nhen, mọn mạy.
 ― ―. id.
 Con nít ― ―. Còn thơ ấu, chưa biết đều
 Cá ― ―. Cá con con.


𫇶 Ráyn. Loại môn lớn cây mà ngứa lắm; cái lá nhỉ.
 Cây ―. Cây môn lớn mà ngứa hay sinh chỗ đất cao.
 ― tía. Thứ ráy tía cây tía lá.
 Môn không ngứa, mà ― ngứa chứng gì. Thày lay gánh vác chuyện kẻ khác; việc người ta không nóng, mà mình lại nóng.
 Con ―. Cái lá nhỉ, (tục hiểu nó có hình máy động như côn trùng).
 Điếc chết con ―. Điếc câm, điếc đặc.
 Rúc ―. Rúc rỉa như giòi, như cá lòng tong.
 Róc ―. Bộ ốm o, gầy mòn, còn những xương không.


󰉨 Ràyn. Lúc nầy, đương lúc bây giờ, ngày nay.
 Ngày ―
 Bữa ―
 Kì ―
 Chầu ―
 Lúc ―

id.
 ― mai. Nay hay là mai; lần lựa, kì hẹn.
 Đến ―. Cho đến bây giờ.
 Lần lựa ― mai. Kì hẹn mãi, nói lần.


Rảyn. Làm cho văng ra, búng ra nhẹ nhẹ, (thường nói về nước).
 ― nước. Lấy nước mà rưới, vảy nước ra.
 ― rưới. Và rảy và rưới nhẹ nhẹ.
 Cây ― nước lễ. Cây có rìa một đầu để chấm nước mà đánh ra.


𢹿 Rãyn. Hất đi, đưa đi, làm cho văng đi, (thường nói về vật gì dính vào tay chơn mà mình đánh hất đi).
 ― đi. id.
 Búng ―. Búng đi, hắt đi, chê bai không thèm.
 Phụ ―. Từ bỏ, phụ bạc, bạt đi không nghĩ tới nhau, (vợ chồng, bạn hữu).
 Từ ―. id
 ― rúng. id


Râyn. Dùng lắc đồ lượt mà phân tẻ vật đã tán nhỏ.
 ― bột.. Bây cho bột xuống.
 ― thuốc. Bây thuốc tán mà lấy cái nhỏ hơn hết.
 ― ra. Rải ra, gây ra, búng ra. Cỏ mọc rây ra
 Cái ―. Đồ dùng mà rây, mặt thưa thưa giống như mặt lượt
 Mặt ―. id.
 Chơn đi vòng ―. Chơn đi vẽ vòng.


𧍍 Rầyn. Vật mảy mảy hay đóng theo cây lá; có đỏ, xanh đen, trắng, nhiều sắc; quở mắng, ngầy ngà.
 Con ―. Con mảy mảy hay hại cây lá đã nói trước.
 ― rạc. Quở mắng, ngầy ngà.
 ― rà. id
 ― tai. Ỏi tai, chát tai.
 Làm ― tai. Làm ỏi tai, làm om sòm.
 Làm ―. Làm ngầy ngà, phá rối.
 Phò ―. Theo mà phá rối, làm rầy thêm.


𡋀 Rẫyn. Chỗ cây cỏ hoang vu; đất vỡ ra mà trồng trỉa đậu mè. (Thường hiểu về đất rừng).
 ― bái. id
 Đất ―. Đất khai phá mà trồng trỉa.
 Làm ―. Làm nghề trồng trỉa theo đất hoang vu.
 Phát ―. Phát dọn cây cối mà làm rẫy.
 Dọn ―. id.
 Phường ―. Xóm ở theo chỗ hoang vu, quê mùa.
 Nậu ở ―. Những người ở đất hoang vu, quê mùa.
 ― bắp. Đất vỡ ra mà trỉa bắp.
 ― thơm. Rừng thơm.
 Đồ hàng ―. Trái trăng, hoa quả trồng theo đất rẫy.
 Làm ― ―. Làm đãy đãy, làm tâng bầng phở lở.


Rẩyn. Tiếng trợ từ.
 Run ―. Run. (Tiếng đôi).
 Run ― ―. Run en phát rét, run quá.


𤓆 Ramn. Dùng mỡ mà chiên, hoặc hơ nướng cho chín.
 ― thịt. Chiên nướng miếng thịt.
 Thịt ―. Thịt đã chiên nướng thế ấy.
赤  |   Xích ―. Tên cữa biển nhỏ, ở về Phước-tuy. (Ba-rịa).


Rámn. Nám, cháy sém ngoài vỏ, ngoài da.
 Cháy ―. id.


𧓦 Rạmn. Loại còng mỏng vỏ nhỏ con, hay đeo theo rều.
 Con ―. id


Ràmn. (Tưởng là tiếng Mên).
 Nha ―. Tên chỗ thuộc huyện Phước-lộc (Cần giuộc).


Rămn. Loại rau.
 Rau ―. Thứ rau cay hay ở đất thấp.
 Nghể ―. Cũng về một loại mà lớn cây lớn lá hơn, ít người ăn.


Rặmn. Tiếng trợ từ
 Thắm ―. Đỏ thắm, đỏ au au.
 Đỏ thắm ―. id.
 Nước da thắm ―. Nước da mạnh mẽ. Đỏ da thắm thịt.


Rắmn.
 Xắm ―. Rắp, toan, sắm sửa, hòng.
 ― hỏi. Rắp hỏi, muốn hỏi.
 ― đi nói (vợ).. Sắm sửa đi nói, gần đi nói (vợ).
 Rối ―. (Coi chữ rối).


Rẳmn.
 ― ―. Hằm hằm, nóng nảy.
 Làm ― ―. Làm hằm hằm, quyết lòng làm dữ; làm cho được.


𠄻 Rằmn. Ngằy 15 trong tháng, ngằy trăng tròn.
 Ngằy ―. id.
 Trăng ―. Trăng tròn nhằm ngày 15 trong tháng.
 ― ngươn. Các ngằy rằm lớn như rằm tháng giêng, rằm tháng bảy, rằm tháng mười.
 Cúng ―. Làm lễ cúng trong các ngày rằm.


Râmn. Thứ cây nhỏ lá người ta hay dùng mà trị chứng đau xương; xông pha, thâu vào.
 Cây ―. id.


 Mưa ― ―
 Mưa lâm ―

Mưa nhỏ nhỏ, mưa lâm dâm.
 Đầu bạc hoa ―. Tóc bạc phân nửa.
 Nói ―. Nói rân, nói cùng.
 Đi ―. Đi xông pha, không nghi sợ sự gì.


Rậmn. Dày khít, bì bịt, (thường nói về cây lá, tóc râu).
 ― rạp
 ― rịt
 ― ri
 ― bi
 ― bịt
 ― bít

id.
 ― ri ― rịt. Rậm lắm.
 ― bi ― bít. id.
 Rừng ―. Rừng nhiều cây cối mọc dày.
 Tóc ―. Tóc nhiều.
 ― người hơn ― cỏ. Thà cho người ta ở cho đông, chẳng thà để đất cho cỏ mọc.
 ― đám. Ấm đám, đám có đông người, (coi chữ ấm).
 Ngó như rừng ―. Không hiểu biết, không phân biệt được sự gì, (kẻ dốt coi sách).


Rấmn. Dầm nước, ngâm nước.
 ― giống. Ngâm lúa giống.
 ― bột. Ngâm gạo nếp cho mềm mà làm ra bột.
 Bột ―. Bột gạo nếp ngâm dầm thế ấy.
 ― ngọn mía. Để ngọn mía dưới chỗ đất ướt, làm cho nó đâm tượt
 ― hom dâu. Để ủ cộng cây dâu cho nó mọc mụt.


Rẫmn. Tiếng trợ từ.
 Rờ ―. Rờ thăm, thử.


Rầmn. Ván kê nề, lót cùng cả nhà, làm ra một tầng ở trên đất; tiếng giậm ván; tiếng kêu rền; bộ vụt chạc, bộ mạnh mẽ.
 ― bệ
 Ván ―

Ván lót thể ấy.
 Lót ván ―. Thả ván rầm ấy.
 Nhà ―. Nhà lót những ván rầm.
 ― rột, ― ― rột rột. Bộ phao tuông mạnh mẽ, nổi tiếng tăm như binh kéo.
 Nói ― rì. Nói to nhỏ, giọng dài giọng vắn, rền ra mà không nghe được là tiếng gì.
 Đi hà ―. Đi xông pha, bất kỳ ngằy đêm, giờ khắc nào, bất kỳ là chỗ nào.
 Làm hà ―. Làm luôn luôn chẳng kỳ ngằy đêm, chẳng kỳ giờ khắc.
 Xe chạy ― ―. Xe chạy nổi tiếng ầm ạc.
 ― chạy đại. Vùng chạy đại, vụt chạy đại.


Rann. Nổ ra, dấy dức, vang rân.
 Sấm ―. Sấm nổ, sấm dậy.
 Sấm nổ sét ―. Sấm sét nổ rân


Rạnn. Đá nổi dưới mặt nước; răn rịa, có đường.
 Lố ―. Đá nổi dưới mặt nước.
 Hòn ―. Hòn đá ngầm ấy
 ― ngầm. id. Rạn ở khuất mặt nước.
 Bát ― chén ―. Bát chén có đường răn rịa.
 Đồ ―. Đồ da bát ngoài da có đàng răn rịa, người ta lấy làm quí, vì là đồ xưa.
 Có ―. Có đàng răn rịa.


𠡎 Ránn. Ra sức; căng thẳng, kéo ra cho dài.
 ― sức. Ra sức, làm cho hết sức.
 ― lấy. Tiếng bảo phải rán sức hoặc căng thẳng.
 ― công. Ra công, gắng công.
 ― ra. Kéo ra, căng ra.
 ― cung. Kéo cung, giương cung.
 ― dây. Kéo thẳng sợi dây, nới sợi dây.
 Nói ―. Nói kéo dài, còn nói nữa, không chịu thôi.
 Làm ―. Làm kéo dài, còn làm nữa, không chịu thôi
 Ngủ ―. Ngủ thêm, ngủ nướng.
 Ngồi ―. Còn ngồi nữa không chịu dậy.
 Ăn ―. Ăn thêm.


Ránn. Chiên, chấy cho ra mỡ.
 ― mỡ. id.
 ― sàng ra mỡ. Chắt mót; hết cách hà tiện.


 Bánh ―. Thứ bánh chấy mỡ làm cho nở ra, cũng gọi là bánh căng.


Rànc. Chỗ nhốt trâu bò, gà vịt, cái chuồng.
 Chuồng ―. id.
 ― gà. Chỗ nhốt gà.
 ― trâu. Chỗ cầm trâu.
 Ra ―. Chim con mới nở, mới ra khỏi ổ, mới biết chuyền.
 Cu con ra ―. Chim cu mới nở, hiểu là một vật ăn rất ngon.


𡂰 Rănn. Cấm ngăn, dạy bảo, sửa dạy; nứt đường, có đường chạy dài.
 Khuyên ― hoặc ― khuyên. Khuyên dạy.
 ― bảo. id.
 ― dạy hoặc dạy ―. Sửa dạy.
 ― he. Ngăm đe.
 Lời ―. Lời truyền dạy, sửa dạy.
 Điều ―. Điều răn dạy.
 Giái ―.  id.
 ― ―. Nứt ra nhiều đường.
 ― ria, rịa. Có đường nứt ngang dọc.
 Nứt ― ―. Nứt ra nhiều đường.


𠡧 Rặnn. Nín hơi rán sức làm cho vọt ra.
 ― ỉa. Nín hơi rán sức làm cho phẩn ra
 ― đẻ. Nín hơi rán sức làm cho con trong bụng sổ ra.
 Nau ―. Lần nặn
 Mắc ―. Mắc trằn bức, đem hơi lộn xuống.
 Và nói và ―. Ăn nói chậm chạp, nói không thông suốt.
 ― không ra. Rặn không được; nghĩa mượn; nói không ra đều; tiếc tiền bạc quá.


𧋻 Rắnn. Loài trùng độc dài mình không chưn, hay uốn xương sống mà bò; trì trợm, cứng đầu, khó khiến, khó dạy.
 ― rít. Loài rắn, loài rít, cũng là tiếng đôi, chỉ nghĩa là rắn.
 ― rỏi. Trì trợm, không biết sợ; khó khiến, khó dạy. (Xấu tốt, hai nghĩa).
 ― mắt. id.
 ― gan. id.
 ― dạ. id.
 ― gió. Gió thổi săn, thổi mạnh.
 ― tim. Gắng tìm, tìm cho được.
 ― như chày. Rắn mắt quá, khó kiến khó dạy quá.
 ― bò. Con rắn uốn mình mà đi.
 ― trườn. Rắn uốn mình mà lết tới.
 ― quấn. Rắn bỏ mình mà vấn.
 Nọc ―. Độc rắn.
 ― già ― lột, ta già ta cột đầu săng. Con người già lắm thì phải chết.
 Lốt ―. Vỏ rắn lột ra
 Da ―. id.
 Đá ―. Gạc nai tẩm thuốc để cho hít nọc rắn
 Cây sống ―. Thứ cây nhỏ có nhiều tượt, mình uốn khúc, giống cái xương sống con rắn.
 Đánh ― cho chết nọc. (Coi chữ nọc).
 ― rồng. Thứ rắn bắt chuột hay ở trong nhà người ta.
 ― rồng ri, rồng ri cá, rồng ri cóc. Các thứ rắn ở nước, vảy vi có nhiều sắc.
 ― liu điu, lãi, ráo, nước, bông súng, roi. Danh hiệu các thứ rắn nhỏ không độc.
 ― hổ. Thứ rắn độc và lớn con.
 ― hổ đất. Thứ rắn hổ đen.
 ― hổ ba khoang. Cũng là rắn hổ đen mà có ba khoang trắng.
 ― hổ ngựa. Loại rắn rồng ở ngoài bờ bụi, hay rượt người ta.
 Hổ mây. Thứ rắn tỏ vảy, đen trắng xen lộn, giống da trái mây.
 ― hổ chuối. Thứ rắn xám vảy.
 ― hổ mang. Thứ rắn độc hay ở theo khe suối.
 ― hổ hành. Thứ rắn xanh vảy.
 ― mái gầm. Thứ rắn giẹp mình và có hoa, chữ gọi là bạch hoa xà. 白 花 蛇
 Nẹp nia. Thứ rắn lớn mà độc
 Vày tên. Thứ rắn nhỏ, độc lắm, đầu nó có góc giống cái vày tên.
 ― râu. Thứ rắn độc hay ở dưới nước.
 ― trun, trun đỉa, trun đẻn, trun cườm. Các thứ rắn tròn mình nhỏ con, đầu đuôi bằng nhau không lớn nhỏ, người ta nói nó có đầu sanh đầu tử, nghĩa là một đầu cắn chết, một đầu hiền.
 ― luc, ― lục lửa, mặt cân, đòn cân. Các thứ rắn độc nhỏ con, cùng hay đeo theo lá cây.
 ― mỏ vọ. Thứ rắn độc, đầu lớn mà nhọn.


 ― rít bò vào, cóc nhái bò ra. Thế không ở chung lộn đặng.
 ― choàm hoáp. Thứ rắn vằn mình má rộng miệng.


𢒞 Rằnn. Có nhiều sắc xen kẽ.
 ― rực. có nhiều sắc xen kẽ mà xinh.
 Nói ― rực. Bày chuyện khen chê nhiều thế.
 Cằn ―. (Cằng rằng).Năn nỉ, dức bẩn.
 Vịt ― gà cúp chớ nuôi. Vịt nhiều sắc lông xen kẽ, gà không đuôi, tục hiểu là vật bất lợi.


Rẳnn. Siết, chặt.
 ― cổ. Chặt cổ.


Rânn. Om sòm, rần rộ.
 ― rát. Bộ rần rộ, đông đảo mạnh mẽ.Bà con rần rát, thì là bà con đông và mạnh thế.
 ― rả. id.
 La ―. La om sòm.
 Dạ ―. Dạ om sòm.
 Nói ―. Nói nói lớn đại, nói om sòm.
 Khua miệng-. Khua miệng om sòm.
 Khóc ―. Khóc om sòm.
 Làm ― rần. Làm om sòm.
 --. Om sòm ; râm ra.
 Ngứa ―. Ngứa cùng mình, ngứa râm, ngứa quá.
 ― cà tum. Ngầy ngà quá.


𧏶 Rậnn. Loại trùng trắng đục ở trong áo quần hay hút máu người ta.
 ― đực. Rận lớn.
 ― men. Rận mới nở.
 Trăng ―. Trăng con rận đẻ ra.
 Nhăn ―. Cắn nhấp mấy chéo áo cho chết rận (dơ nhớp).
 Cắn ―. Cắn nát con rận.
 Mò ―. Lần lần trong quần áo mà kiếm rận.
 Bắt ―. Tìm bắt con rận.
 Giết như giết ―. Giết không gớm tay.


Rầnn. Rầm rột; mạnh mẽ.
 ― rộ
 ― rột
 ― rạc

id.
 Làm ― rộ. làm rầm rột mạnh mẽ.
 Chạy ― ―. Chạy mạnh mẽ, chạy cả bầy.
 Ngứa ― ―. (Coi chữ rân).


𠡧 Rấnn. Xô đẩy, xông đụi.
 ― tới. xô tới, xông tới.
 ― lên. Đẩy lên, xô lên.
 Đẩy ―. Đẩy tới, đẩy đùa.
 ― ghe nó. Đẩy ghe nó lên bòa, xiết ghe nó.


𤎜 Rangn. Sao, bỏ vật vào đồ đốt mà sao cho chín.
 ― thính. Sao cho chín gạo, mà đâm thính.
 ― cơm. Trộn cơm với mỡ mà chiên cho khô ráo hột cơm.
 ― nổ. Rang lúa nếp cho nổ ra, thường để làm cốm.
 Nổ như bắp ―. Nổ om sòm, nổ giòn.
 Nồi ―. Nồi dung mà rang.
 Rồi chạy nồi ― cũng chạy. bồn chồn thời quá.
 Khô ―. Khô khiểng, khô khốc.
 Phan ― hoặc mân ―. Tên cửa biển ở tại Bình Thuận.


Rạngn. Sáng ngời, tỏ sáng.
 Tỏ ―
 ― ngời
 ― vẻ

id.
 ― danh. Sáng danh, được danh tiếng.
 ― tiếng. id.
 ― tiết. rõ tiết.
 ― mặt anh hùng. Rõ mặt anh hùng, rạng danh cho kẻ anh hùng.
 ― ngày. Sáng ngày.
 ― sáng. Id.
 Tảng ―. Id.
 ― chơn trời. gần sáng, sáng chơn trời.
 ― đông nhứt. mới ngó thấy chân trời.
 Ló ―. Ló sáng, ngó thấy bóng sáng.

𩅜 Rángn. Mây chiều sắc vàng, đỏ, trắng bày ra trên trời, nhứt là dựa chơn trời cùng là buổi chiều.
 Trời ―. Trời bày các thứ rang vàng đỏ ây.
 ― vàng. Mây chiều sắc vàng vàng.
 ― đỏ. Mây sắc đỏ.
 ― trắng. Mây sắc trắng.
 ― vàng trời nắng, ― trắng trời mưa. Có nhiều người lấy đó mà đoán mưa nắng.


Rángn. thứ cây ở nước, cộng dài láy dày, người ta hay dùng mà làm chổi.
 Cây ―. Id.
 Rau ―. Đọt non cây rang người ta hay ăn.
 Chổi ―. Chổi bó bằng cộng cây rang.
 Củ ―. (coi chữ quần chúng).


𦀾 Ràngn. Qua dây nhiều bận mà buộc chặt.
 ― Rịt. id.
 ― buộc. id.
 Rạc ―. Chỗ giam cầm.
 Ngồi ―. Ngồi bao phủ, ngồi mà giữ.
 Rõ ―. Tỏ tường, minh bạch.
 Mới ― ―. Còn dấu mới rõ rang, mới tinh.


𠻴 Rảngn. Tiếng đồ đồng thau, đồ cứng khua động, mà nghe thanh; thưa, bớt.
 Rủng ―. Tiếng kêu thanh mà giòn (như lạc ngựa).
 Rểnh ―
 Rổn ―. id.
 ― ―. id.

id.
 Nói tiếng ― ―. Nói tiếng lớn mà thanh, ăn nói sách hoạch, giòn giả, nói như tiếng chuông.
 Giàu thì tay bạc tay vàng, khó thì rủng rảng vú nàng cũng xinh. Giàu theo phận giàu; nghèo theo phận nghèo, cũng có đều vui riêng.
 Rổng ―. Thơ thói, khoan khoát.
 ― mưa. Bớt mưa.
 ― mây. Bớt mây.


𪘵 Răngn. Xương nhỏ đóng theo, hàm có thể mà cắn mà nhai, răng người lớn có 32 cái, răng con nít có 20 cái; vật có mũi nhọn, có rìa giống như hàm răng.
 Hàm ―. Vành răng đóng.
 ― cữa. răng phía trước.
 ― chó. Hai cái răng nhọn đóng hai bên khóe miệng, cũng gọi là răng nanh.
 ― cấm
 ― cối

Răng lớn ở trong miệng.
 ― cùng. Răng lớn ở phía trong cùng.
 ― trôi
 ― lòi xỉ

Răng không đều, cái lồi cái lỏm.
 ― sún. Răng không toàn vẹn, hoặc cái rụng hoặc khuyết đi một hai cái.
 ― hô. Răng gio ra quá, nhứt là răng phía trên.
 ― siết ăn. Răng thâm chưn như màu sắt củng hay bể hay khuyết.
 Sâu ăn ―. Chưn răng khuyết mòn hoặc sung nướu lên, làm cho phải đau nhức.
 ― ung xỉ. răng ung mục làm cho đau đớn.
 ― khóa. Hai cái răng lớn ở hai bên khóa miệng, (cọp, heo rừng).
 Thay ―. Mọc răng chắc, (con nít).
 Mọc ―. Răng mọc ra.
 Rụng ―. Răng rụng rớt,nhứt là răng kề già.
 Nhổ ―. Lập thế mà giựt cái răng đau.
 Vả rớt ―. Vả cho rớt răng, (tiếng ngăm đe).
 Bể ―. Bể giựt làm cho gãy răng.
 Trồng ―. Làm răng khác.
 Nói hàm ― khít rịt. Ăn nói gắt gớm.
 Chớ hở môi ― lạnh. Phải giữ miệng, kẻo mang lây họa.
 ― hột dưa. Răng có màu đen trắng xen nhau.
 ― đen hột đỏ. Id.
 Giơ ―
 Phơi ―
 Nhăn ―

Để bày răng.
 ― bừa cào. Răng dài mà to.
 Xỉa ―. Xoi gỡ vật ăn dính trong chơn răng.
 Mắc ―. Vật ăn mắc vào chơn răng.
 Đánh ―. Đánh chùi cho sạch răng.
 Nhuộm ―. Nhuộm cho đen răng.
 Chết nhăn ―. Chết ngay, chết dữ.
 Đều ― ―. Ngay hang lối, đều một cỡ.
 ― bừa. Cây đóng thưa thưa nhỏ nhỏ làm ra cái bừa.
 ― cưa. Khía nhọn cái cưa.

 ― cối xay. Những giăm đóng lồi trên thớt cối xay.
 Chơn tóc kẽ ―. Cặn kẽ, tiêm tất.
 Nghiến ―. Cắn hai hàm răng cùng siết qua siết lại.
 ― đanh bò cạp. lạnh làm hai hàm răng hay đánh nhập lại với nhau.
 Cắn ― mà nhìn, mà chịu. Hết phương thế, chẳng làm chi đặng nữa.
 Cắn ― chăng con mắt. rắn sức mà chịu.
 Mần ―. Thế nào, làm sao.
 ― rứa. thế nào đó, sao vậy.
 ― chừ. Thế nào bây giờ, làm sao bây giờ.
 Biết ― chừ. Biết làm sao, biết đâu.


Rằngn. nói, gọi, nói ra như vầy, nói như vầy.
 Nói ―. Nói như vầy, nói thế này.
 Phán ―. Phán ra thế nầy.
 Truyền ―. Truyền ra thế nầy.
 Đồn ― đồn ra như vầy
 Thơ ―. Có bài thơ nói thế nầy.
 Thưa ―. Thưa thốt thế nầy.
 Gẫm ―. Gẫm ra.
 Há ―. Há gọi, đâu gọi là.
 Cằng ―. Lùng bùng, đức bẩn.
 Mà ―. Mà gọi, mà nói rằng.
 ― phải. Gọi là phải, lấy làm phải.
 ― chẳng. Gọi là chẳng, là không phải.
 ― bảy. (Coi chữ bảy).


Rằngn. (Ràng).
 Há ―. Há nói, há gọi rằng, đâu rằng.


𤍎 Rậngn. (Rựng).
 ― sáng. Gần sáng.
 ― đông. Ngó thấy ửng sáng bên đông.
 Mặt trời ― mọc. Mặt trời muốn mọc.
 Mặt trăng ― mọc. Mặt trăng muốn mọc.


Ranhn. chỗ ngăn rào làm giái hạn.
 ― ráp. Id.
 Hàng ―. Hàng rào làm ranh.
 Bờ ―. Bờ đắp mà làm ranh.
 Giáp ―. Chỗ hai miếng đất giáp nhau, kề lấy nhau.
 Dẫn ―
 Chí ―

Chải dẫn cho biết phần đất ai tới chỗ nào.
 Coi ―
 Khám ―

Đi khám cho biết ranh rấp.
 Phân ―
 Chia ―

Phân chia cho biết hai chỗ giáp nhau tại đâu.
 Giành ―
 Lấn ―

Giành lấn phấn đất chủ khác.
 Rắp ―. Gắm ghé, có ý toan liệu, ráp toan.
 Chanh ―
 Xanh ―

Rộn ràng không yên một chỗ, lăng xăng, làm bẩn.


Ranhn. sinh để không nên, nhỏ mọn.
 ― Rắp. id.
 Con ― con lộn. Con đẻ ra liền chết theo nhau (tục hiểu đứa chết trước lại nhập vào bụng mẹ mà nối sanh, cho nên phải chết hoài).
 ― con. Đẻ con không nuôi được.
 |  煞  ― sát. Tục hiểu là hồn trẻ nít chết trước hóa ra yêu quỉ là khuây là bắt các trẻ sanh sau.
 Trẻ ―. Trẻ nít, chưa biết đều, còn khờ dại.
 Cá mòi ―. Thứ cá mòi nhỏ.


Rạnhn.
 ― ―. Vén khéo, nổ nang, lịch sự.
 Tóc mai ― ―. Tóc tai sửa soạn vén khéo.


Rànhn. Rè rõi, chắc chắn.
 Đành ―. Id.
 ― tiếng nói. Ăn nói khôn ngoan, tầng trải tiếng nói.
 Chồi ― ―. Thứ cây nhỏ, nhánh nhỏ, có mùi thơm tho (vị thuốc kêu là địa phu tử 地 夫 子).


Rảnhn. hết việc mần, không có việc mần, thung dung, khoan khoát.
 ― rang
 ― rỗi hoặc rỗi ―
 ― việc

id.

 ― mình. Khỏi bận mình.
 ― nợ. khỏi nợ, trả hết nợ.
 Cho ―. Cho khỏi lo, khỏi bận bịu.
 Đi cho ―. Đi cho yên trong nhà, cho khỏi rối rắm.(tiếng đuổi).
 ― đời. Xong đời, hết đời.
 ― tiếng tăm. Khối ai nói thoostn khối tiếng chê khen.
 Cây mọc ― rang. Cây mọc cách khoản, không dày.


Rãnhn. mương, đàng nước.
 Ngôi ―. Id.
 Mương ―. Id.
 Xẻ ―. Khai đàng nước.
 Khai mương xẻ ―. Id.
 Kẽ ―. Kẽ hở hai bên róc rách, hai bên tum xe.
 Xỉn ―. Xìa vào, mắc vào, (thường nói về dây chạc xỉa vào trong kẽ róc rách).


Raon. truyền cho ai nấy biết.
 ― truyền hoặc truyền ―. Truyền ra, làm cho ai nấy hay.
 ― bảo. truyền bảo sự gì.
 Cao ―. Tung hô, khen ngợi; làm cho ai nấy.
 Lời ―. Lời truyền tông.
 Bán ―. Gièm xiểm, nói xấu; hô lên, nói lớn tiếng.
 Mõ ―. Mõ làm hiệu lệnh, rao cho biết việc gì; miệng hay nói, hay bài biếm chuyện kẻ khác.
 Nước chảy ― ―. Nước chảy thỉnh thoảng, không mạnh không yếu.


𤏪 Raon. Tiếng trợ từ.
 Rát ―. Rát.


Ráon. Khô khan, rut hết nước, không có ướt; sạch, hết sạch.
 ― rẽ. không có ướt, sách hoạch.
 Khôn kháo ― rẽ. khôn ngoai, sách hoạch.
 Tiếng nói ― rẽ. tiếng nói khôn, tiếng nói sách hoạch.
 ― nước. rút hết nước, hết nước.
 ― khó, ― hồi. khô khan, không có một chút nước.
 Khô ―. Khô, không có nước thấm.mùa khô ráo thì là mùa nắng.
 Cao ―. Đã cao mà lại ráo rẽ.đất cao ráo.
 ― hoảnh. Không có một chút nước.
 ― túi. Sạch túi, còn túi không.
 ― nồi. hết cơm, không còn cơm trong nồi. Ăn ráo nồi.
 Hết ―
 ― trại
 ― trọi
 ― cạo
 ― nạo
 ― trơn

Hết trơn, hết sạch.
 Đi ―. Đi hết, đi sạch.
 Khóc hai con mắt ― hoảnh. Khóc mà không có một nhổ nước mắt, nghĩa là khóc dỗi.
 ― nước mắt. Hết nước mắt, nước mắt không chảy nữa.
 Khóc không ― nước mắt. khóc dầm dề.
 Rắn ―. Thứ rắn hay ở trên khô, đối với rắn nước, cũng về một loại.
 Cháo ―. Kính sợ, xao xiền.


𣓿 Ràon. cây, nọc trồng giăng mà ngăn chung quanh nhà đất; dung cây, nọc trồng giăng chung quanh nhà mà ngăn giữ.
 ― giạu. id.
 ― trĩ, róng, tre. Rào bằng cây nhỏ rừng sắc hoặc bằng tre.
 Hàng ―. Một dây rào.
 ― ráp. Rào lại, ráp lại, đứt néo tới lui.
 Ngăn ―. Ngăn chặn, giữ thế.
 ― đón. Id.
 Nói ―. Nói ngắn đòn, nói bao bọc, nói xa gần.
 Kêu ―. Mình giàu mà lại than nghèo, giả nghèo.
 Hàng ― thưu. Sự thể giữ mình đỡ vậy.cho người ta cất nhà ở chung quanh mình cũng như hàng rào thưa.
 Nhảy ―. Tiếng nói chơi về các người bỏ đàng tu trí mà theo phần đời.

 Trèo ―. Có bụng gian tà.
 Ráp ngổ ― đàng. Không cho kẻ khác tới lui, đứt nẻo tới lui.
 Ăn cây nào ― cây ấy. ăn của ai phải vâng hộ cho này, chẳng khá phụ bạc, (coi chữ ăn);.
 Chào ―. (coi chữ chào).


Rạon. cây trồng có hàng, để mà đóng dây cùng chặn đường cả đi ; tiếng kêu giòn.
 Cầm ―. Cầm giáng những cây vi cá ấy.
 ― đáy. Cây cầm có hàng để mà ví cá, như đã nói trước.
 Nhai ― ―. tiếng nhai vật gì khô mà giòn, như cốm.
 Chạo ―. Tiếng dây dây.
 Đừng chạo ―. Đừng làm xao xiến, om xòm.


Rảon. chạy rểu, chạy đi khắp chỗ, thưa thớt.
 Chạy ―. Id.
 Bước ―. Bước rểu, tìm đàng trốn tránh.
 ― qua ― lại. đảo qua đảo lại, qua lại nhiều bận.
 ― tìm. Kiếm tìm khắp chỗ.
 ― mình. Mình thưa, rểu mình, không được dày giặn, không được chắc, (thường nói về vải lụa).


𧄵 Rạpn. cuộc làm ra mà che mưa nắng, như kéo trền, lợp lá vv.; ngà sát xuống.
 Cắt ―. Kéo trần, lợp lá mà che chỗ nào.
 Che ―. Id.
 ― hát. Chỗ bong lợp để làm trường hát.
 Rặm ―. Rặm dày, tiếng đôi.
 ― xuống. ngã sát xuống, như ngã gió.Lúa bị trận dông rạp xuống hết.
 Ngã ―. Id.
 Chết ―. Ngã xuống mà chết hết.
 Lôi ―. Tên cữa biển thuộc tĩnh Gia định, ở gần Đông-tranh.


Rápn. đấu, lắp.
 ― lại. đấu lại.
 ― rày. Đấu lắp lại kèo cột mà dựng lên.
 ― khuôn. Đấu nhập khuôn tuông, sắp đặt theo khuôn tuồng.
 ― tới. áp tới, đi sấn tới.


Rắpn. Dốc lòng, muốn, có ý gắm ghé, ướm giợm.
 ― ranh
 ― toan
 ― muốn
 ― lòng

id.
 ― đi nói vợ. gầm ghè đi nói vợ.
 ― đi coi vợ. giợm đi coi vợ.


Rấpn. tấp vào, mắc vào.
 ― vào. Id.
 ― chuyện nhà. Mắc chuyện nhà.
 Ranh ―. Ranh phần.


Rậpn. Khuôn, kiểu, ăn nhịp, in nhau, một thế, theo nhau một mái, tập lập, bầy dò, bì bịt, rậm quá.
 Khuôn ―. Khuôn viên, thức kiểu.
 ― ràng. Ăn nhịp, in khuôn, theo nhau một thể.
 Hát ―. Hát rập rang, in một giọng.
 Làm ―. Làm rập rang, đều một tay, làm kiểu.
 Cắt ―. Cắt khuôn rập, chế thức kiểu để mà lồng theo.
 In khuôn in ―. Giống nhau, in nhau, làm ra một phép.
唆 |   Toa ―. Đồng tình, tập lập mà làm sự gì.
 ― nhau. Id.Tập lập cùng nhau.
 ― một lòng. Đồng tình cùng nhau.
 Chèo cho ―. Chèo cho đều mái, chèo một lượt.
 Lưới ―. Đồ lưới để mà bắt chim choc.
 ― chim. Id.Dùng rập mà bắt chim.
 ― chuột. bẫy bắt chuột.
 Đánh ―. Gài giăng lưới rập.
 Rình ―. Rình mò, dòm hành.
 ― cua. Bẫy bắt cua.
 Rạch ―. Tên chỗ ở về tỉnh Vĩnh Long.
 Ở trong ―. Mắc lấy bóng cây khác che lấp (nói về cây trái); cứ trong nhà mái, con người khồn được mạnh mẽ.

Rạtn.
 Sát ―. Sát xuống một bề, cả thảy, một lượt.
 Lạy sát ―. Lạy sát đất, lạy một lượt.
 Nằm sát ―. Nằm sát xuống, nằm một lượt.
 Đánh sát ―. Đánh cả thảy, đánh nhiều người một lượt.


𤌣 Rátn. nóng đốt, xót xa.
 ― rao. Id.
 ― rạc. Rát quá.
 ― ra. Nóng đốt ngoài da.
 Ăn cay ― miệng. ăn đồ cay nóng xót trong miệng.
 Kêu ― cuống họng. Kêu khô cổ, kêu hết tiếng, kêu hết sức mà không nghe.
 Răn ―. (coi chữ răn).
 Làm ― chuyện. làm thẳng tay, làm hẳn hỏi, làm lớn chuyện.
 Nói ― quá. Nói gắt quá, nói hung quá.


Rấtn. tiếng chỉ bậc tột, phần nhiều hơn hết, lắm lắm.
 ― đỗi. quá lắm.
 ― phẩm. id.
 ― mực. dị thường, quá chừng, quá đỗi, quá phẩm.
 ― cao. Cao lắm.
 ― hay. Hay lắm.
 ― yêu. Thương yêu lắm.
 ― hèn. Hèn quá.
 ― sang. Sang lắm.


Raun. loại ngọn cỏ lá cây người ta hay ăn.
 ― cỏ. id.
 ― rác. Id.
 ― đậu. loài rau, loài đậu.
 ― sống. thứ rau người ta hay ăn sống.
 ― luộc. rau đã luộc.
 ― hung. Thứ rau thơm, lá dun.
 ― cắn. (coi chữ cắn).
 ― sam. Thứ rau lá dài, giống cái rang ngựa, vị thuốc mát, chữ gọi là mã xỉ hiện. 馬 齒 莧
 ― sam lõi. Loại rau sam nhỏ lá, vị thuốc kiết.
 ― thơm. Các thứ rau có mùi thơm tho.
 ― tần. loại rau thơm dày lá (vị thuốc mát).
 ― mác. Thứ rau lớn lá mã nhọn, hay mọc dưới đất sình.
 ― diếp. thứ rau giống cây cải.
 ― câu. Loài dây đâm đọt có vòi, người ta ăn cái vòi nó, chữ gọi là câu đắng.
 ― sơn. Lá non cây sơn, là thứ cây hay mọc hai bên mé song, lá nó giống lá xoài, cây nó có mủ độc.
 Đói ăn ― đau uống thuốc. (coi chữ đau).
 Đầu ―. (coi chữ đầu).
 ― rang. (coi chữ rang).
 ― trai. Thứ rau hay mọc chỗ đất thấp, bông lá nó giống cái vỏ con trai.
 ― chốc. Thứ rau lớn lá người ta hay nấu cho heo ăn, củ nó ngứa.
 ― chóc. Thứ rau lớn lá mà xốp người ta hay ăn sống.
 ― càng cua. Loại rau lớn lá, cây nhánh trắng mà mềm, hay mọc là rà dưới đất.
 ― vừng. lá non cây vừng.
 ― sộp. lá non cây sộp.
 ― giền. thứ rau người ta hay luộc, có giền cơm, giền đỏ, giền điều, giền gai nhiều thứ, thứ giền gai người ta hay đốt lấy tro mà dùng nhiều việc.
 ― lan. Đọt dây lan.


Rảun. tiếng trợ từ.
 Quảu ―. Quạu quọ, bẩn hàn, nói lành sanh dữ.


Ràun.
 Càu ―. Đồng nghĩa với tiếng trước.


𠸫 Ráun. tiếng trợ từ.
 Giòn ― ―. Giòn khớu, giòn rụm.
 Giòn rầm ―. Id.


𩯁 Râun. Lông mọc dưới cằm, môi trên môi dưới cùng hai bên mép miệng.
 ― ria. Id.tiếng đôi.
 ― rìa. Râu mọc lan cả hàm.


 ― rìa lông ngực. người có râu mọc lan, ngực lại có lông nhiều, (thường gọi là người không trung hậu).
 ― quai nón. Râu mọc dài cho tới mép tai.
 ― ba chòm. Râu hai bên mép miệng cùng là râu cằm, gọi là râu tốt.
 ― mép. Râu mọc bên mép miệng.
 ― tôm. Râu hoe hoe, le the.
 ― dê. Râu cằm nhiều quá, râu xồm xàm.
 ― hát bội. râu giả.
 ― nịnh. Râu vằn mà không suông sể.
 ― lài. Râu ít mà tốt, (tiếng nói chơi).
 ― vàng. Râu trổ sắc vàng.
 ― hoe hoe. Râu vàng mà xấu, râu bịnh.
 ― sợ vợ. râu không xui xả, nói chơi.
 ― ngạnh trê. Râu mép chóc ra giống hai cái ngạnh cá trê.
 ― cá chốt. râu mép xỉa ra, mà vắn.
 ― lún phún. Râu mới mọc, mới đâm ra.
 Xanh ― là chúa bạc đầu là tôi. (Coi chữ bạc).
 ― móc họng. Râu quáu vào trong cổ, không suôn sề.
 ― bắp. tua đỏ đỏ ở trên đầu trái bắp.
 Hớt ―. Cắt bớt râu, hớt ngọn râu.
 Dể ―. Dể cho râu mọc ra.
 Bứt ―. Nắm râu mà giựt đứt.
 Vuốt ―. Bợ hàm râu mà vuốt nhẹ nhẹ.
 Cạo-. cạo hàm râu.
 Thợ cạo ―. Thợ làm nghề cạo gọt.
 ― hùm. Râu quăn quiu mà cụt.
 ― rồng. Râu dài mà xinh.
 Hàm ―. Chỗ râu mọc tại hàm, đám râu.
 Bắt ― người nọ đặt cằm người kia. Dảo ddien, tráo chác hay sanh sự.
 ― bạc hoa râm. Râu bạc xen một ít.
 Một cái ―, một xâu bánh. Đờn ông phải lấy râu làm quí.
 Bạc đầu bạc ―. Bộ già cả.
 ― xanh um. Bộ còn trẻ, còn trai tráng.
 ― bạc trắng. già cả lắm.
 ― đồ nghen. Râu xấu quá.
 ― câu. Thứ rong đá có tua giống như rễ cây, trong mình nó có nhựa, người ta hay ăn.


Rầuc. nbuồn bả, cực khổ trong lòng.
 ― rĩ. Id.
 ― buồn hoặc buồn ―. Id.
 ― màu. Bắt buồn bực không vui vẻ trong lòng, hay quạu quọ.
 Làm ―. Làm cho phải buồn rầu.
 ― vợ. rầu vì vợ không xong.
 ― chồng. rầu vì chồng không xuôi.
 ― con. Rầu vì con thơ dại hoặc dạy bảo không đặng.
 Cá ― ―. Thứ cá nhỏ giống như cá lòng tong.


Ren.
 ― ―. Tiếng nước chảy nhẹ nhẹ; nước chảy re re.
 Chảy ―. Chảy ngay như tháo dạ.


n. la lớn tiếng mà giọng ét; ghé, tạt (nói về mưa nắng).
 ― lên. La lên, nổi tiếng tăm.
 ― đậy. ré rân, ré điếc tai.
 Voi ―. Voi tét.
 Mưa ― vào. Mưa tạt vào chút đỉnh.
 Nắng ―. Nắng lên, hé mặt trời, nắng giọi.
 Cây ―. Loại giống như cây riềng, trái có gai, đóng cả xâu.


Rẻn. Nhẹ giá, không có mắt, dễ dàng.
 ― tiền. ít tiền, nhẹ đồng tiền.
 Gạo ―
 Lúa ―

Gạo lúa nhẹ giá.
 Đồ ăn ―. Đồ ăn nhẹ tiền.
 Bán ―. Bán nhẹ giá.
 Chữ ―. Chữ dễ.
 Bài ―. Bài vở dễ làm.
 Bói ― hơn ngồi không. Làm được việc thì là hơn.
 ― tiền mặt, mất tiền chịu. trong sự mua bán phải tính lợi hại.
 Hỏi ―. Hỏi dễ nói, dễ trả lời.
 Của ― của hôi, tôi ― tôi trốn, vợ ― vợ lộn. lời tục ngữ, nói vật người ta ít yêu chuộng, cả thảy là vật không tốt.
 Cho vay ―. Cho vay nhẹ tiền lời.
 Làm ruộng ―. Làm ruộng, chia lúa với chủ, khỏi tiền mướn.
 Gặt ―. Gặt lúa chia với chủ, không định tiền công.

𥘶 Rẽn. phân ra, chia ra, rạch ra, để riêng ra; nhánh, sườn cây quạt.
 ― phân hoặc phân ―. id.
 ― ra. Id.
 ― ròi. Rõ ràng, phân biệt.
 ― quạt. sườn cây quạt, rẽ xương cây quạt.quạt tàu 18 rẽ xương; quạt tốt thường có mười tám rẽ.
 ― cái. Rẽ lớn cây quạt cặp lấy rẽ con, nguyên có hai cái.
 ― con. Rẽ nhỏ, rẽ nhánh cây quạt.
 ― hành. Một cộng hành, có củ có lá.
 ― tóc. Rạch đàng tóc; phân tóc ra từ chế.
 ― đàng tóc. Id.
 Mây ― quạt. mây có rìa giống hình rẽ quạt.


n. chẻ ra, bể ra; tiếng kêu như thanh la bể.
 Chè ―. Id.
 Bộ chè ―. Tay sẻ ra quá, ngón tay không khít nhau; làm bộ khoe khoang.
 Chon chè ―. Ngón chon bẹt ra, thường hiểu về hai ngón chon cái bét ra, ngón nầy giao với ngón kia; có kẻ nói là chon người Giao-chỉ.
 ― tiếng hoặc tiếng ―. Tiếng bể không thanh.
 ― rẹt. bộ lăng xăng, khoe khoét, nhứt là khoe quần tốt áo tốt.
 Chạy hoa ―. Chạy lộn quanh, chạy đàn.(Thầy chùa, thầy pháp).


𪏭 n. băng rinh (đồ nặng); kéo dài ra.
 ― đi. Rinh đi.
 Kéo ― ―. Kéo nhằng nhằng, lần lần, rê rê.Không kéo hỏng được.
 Lưới ―. Thứ lưỡi dài; tên chỗ thuộc về hạt Phước-tuy, làng Phước-hải.
 Thuốc ―. Một lớp thuốc xắt kéo dài.
 ― bánh hỏi. một lớp bánh hỏi.(nghĩa là một lớp bánh có sợi như bún).


Rến. đồ thắt bằng mây tre để mà bợ lấy nồi niêu trách trả, hoặc để mà đựng vật khác.
 ― mây. Rế thắt bằng mây.
 ― tre. Rế thắt bằng tre.
 Kiêng ―. Cái rế, đồ bợ phía dưới.
 ― bát. Đồ thắt bằng tre mây có thể mà đựng bát chén.
 ― rách đỡ nóng tay. Đồ bỏ cũng có việc dung.
 Ngồi khoanh tay ―. Ngồi vòng tay, không có việc mần.
 Sai ―. Cuộc chơi bắt một người bịt mắt bịt mặt lại, mà sai đi chụp người khác.
 Thí ―. Cuộc làm chay làm phước, sắp để bánh trái đồ ăn vào rế đựng, cho nhà nghòe giựt lấy mà ăn.
 Thắt ―. Thắt xỏ tre mây làm ra cái rế.
 Xỏ ―. Xỏ quanh lộn, tréo trà cùng nhau.
 Ngải xỏ ―. Thứ ngải nhỏ củ mà dài hay vấn vít lấy nhau.
 Bà con xỏ ―. Bà con tréo trả, hoặc bên chồng hoặc bên vợ, lấy làm khó nhìn.
 Bánh ―. Thứ bánh có nhiều sợi sắp quanh lộn.


Rền. bằng xách (đồ nặng), làm như dời, đầy.
 ― đi. Dời đi, rinh đi.
 ― qua ― lại. dời qua, dời lại, rê qua rê lại.
 Đau ― ―. Đau ướp ướp, đau mê mê, không dứt cơn bệnh.


Rểc. nKẻ cưới con gái mình, chồng con gái mình.
 Chàng ―. Id.
 Làm ―. Đi hầu hạ giúp đỡ bên nhà gái trong lúc chưa làm lễ cưới.(có ý cho bên gái xét coi tánh hạnh), làm phận rể.
 Anh ―. Chồng chị mình.
 Em ―. Chồng em gái mình.
 ― đồng sàng. Rể xứng đáng; đáng mặt chàng rể.
 Kén ―. Chọn người mà gả con.
 Nuôi ―. Nuôi rể làm con, để ở chung một nhà.
 ― chánh. Chính chàng rể.
 ― phụ. Kẻ phụ việc cho rể chánh trong lúc làm lễ cưới hỏi.
 Anh em bạn ―. Những người làm rể một nhà.


𣠲 Rễn. Chơn cây cỏ có tua có sợi đâm xuống dưới đất.
 ― cây. Chưn chịu lấy cái cây.
 ― cái. Rễ lớn hơn hết.
 ― con. Rễ nhỏ, rễ nhánh.
 ― đuôi chuột. rễ chầm, rễ dài dâm thẳng xuống dưới đất; rễ ăn xuống.
 ― bàng. rễ tủa ra chung quanh cội cây.
 Đâm ―
 Châm ―
 Bám ―
 Mọc ―
 Bắn ―
 Ra ―

Rễ sinh ra; có căn cước vững bền.
 Cây cứng ― bền. Có gốc gác, được thế vững bền.
 Thương cây mến ―. Quyến luyến sự nghiệp, thương mến quê hương.
 Gốc ―
 Cội ―

Căn nguyên, gốc gác, cương mục, điều thể cả.
 Có gốc có ―. Đã thành căn cước, đã dính bén rồi.
 ― thuốc. rễ cây nên thuốc.


Rếchn. (Rích).
 Thưa ―. Thưa rểu, thưa quá.
 Thưa ― thưa rác. Id.


Rèmn. tấm phên, tấm sáo, đồ đương kết bằng tre để treo trước mái nhà mà che sương nắng.
 Phên ―. Id.
 ― thưa. Rèm đương thưa thưa, có thể che sương nắng.
 Cuốn ―. Kéo rèm lên, lăn nó lại.
 Xổ ―. Bỏ rèm xuống.
 Tốc ―. Xô đùa tấm rèm.
 Chống ―. Nâng đỡ tấm rèm lên.


Renn. khổ lụa hàng làm ra mặt võng hoặc có rìa; tiếng trợ từ.
 Đon ―. Ngăn đón.(coi chữ đon).
 ― áo. Ren may kết theo áo lễ.


Rénn. sẽ lén, nhẹ nhàng, êm thấm.
 Rón ―
 R ―

id.
 Ngồi ― ― hoặc rón ―. Ngồi nết na đằm thắm.


Rènn. luyện sắt, đốt sắt mà làm ra đồ dao rựav.v.
 Lò ―. Lò lửa để mà rèn; nhà lò thợ rèn.
 Thợ ―. Thợ làm nghề luyện đồ sắt, làm dao rựa.
 ― dao
 ― rựa

Luyện sắt làm ra cái dao cái rựa.
 ― chí. Tập luyện chí ý, răn mình sửa tính.
 ― lòng. Id.
 ― tiết. id.
 ― công. Rèn ăn tiền công (không chịu sắt).
 ― nhờ. Đem sắt tới lò khác mà rèn.
 Tập ―. Tập luyện nghề gì.
 Thợ ― không ăn trầu. mảng lo cho kẻ khác mà quên phận mình.
 Làm ― rẹt. bộ khoe trẻ (coi chữ rẹt).


Rênn. than thở, làm ra tiếng thảm thương vì sự đau đớn khó chịu.
 ― siếc. id.
 ― la. Và rên và la.
 ― hì hì. Rên.
 Thấy việc làm thì ―. Thấy việc làm thì năn nỉ ỷ ôi ; sợ việc làm.


𡃚 Rềnn. gầm chuyển, nổi tiếng vang dầy, rúng động.
 Sấm ―. Tiếng sấm chuyển chạy rầm rầm.
 Hùm ―. Hùm gầm.
 ― cả trời. tiếng nói rân cả trời.


Rềnhn. (Rình).
 ― rang. Cả thể, lớn việc; nổi tiếng tăm.
 Rập ―. Id.
 Làm ― vang. Làm cả thể.


Rệnhn. (Rịnh).
 Làm ―. Làm bề thế, khoe khoét.


Rểnhn. (Rỉnh).

 Nói ― ráng. Nói lớn tiếng.
 Kêu ― rảng. Kêu lớn tiếng, (thường nói về vật).
 Bụng bình ―. Bụng lớn quá, bụng chề bề.
 Bình ― ruột. id.(nói về người bệnh).


Reon. nói tiếng vui mừng, kêu la vui vẻ.
 ― lên. Id.
 ― cười hoặc cười ―. Vui cười cả tiếng.
 ― rặn. id.
 ― ó. Reo la cả tiếng.
 ― dậy. id.
 ― ran. Id.
 Hò ―. Hò lớn tiếng.
 Vàng ―. Đồ đồng thau đổ ra từ lá mòng mòng, đổ ánh như vàng,có động tới thì kêu rao rao.


Réon. cứ tên ai mà kêu lớn.
 Kêu ―. Id.
 ― ruôn. Và réo và trù ẻo.
 ― nợ. cứ tên kẻ mắc nợ mà kêu lớn, bảo một hai phải trả.
 ― rên. Kêu om sòm.


Rèon. đeo lấy nhau, quấn lấy nhau (thường nói về rắn rít).


Rẻon. bìa chéo, thẻo nhỏ.
 Cắt ―. Cắt hớt bìa chéo.
 Giẻ ―. Giẻ hớt ra.
 ― giây hoặc giây ―. Giấy cắt hớt từ thẻo.
 Đi ― theo. Đi dựa theo; đi theo.


Rệpn. loại trùng hôi, giẹp mình mà đen, hay hút máu người ta.
 Con ―. Id.
 Ngồi tù ăn ―. Chốn lao tù rệp ở nhiều; ra thân ở tù khốn cực, thế phải ăn cơm lộn rệp.tiếng mắng đứa hung hoang.
 Đau ― ―. Còn đau ốm chưa có dấu khá.


Rẹtn. nổ ra, văng ra, bắn ra mà kêu.
 Rèn ―. Tiếng nổ, tiếng bứt xé; bộ di khoe khoét.
 Sét đánh cái ―. Sét đánh xé khi mà kêu dài.
 Te ―. Làm bộ khoe khoang.
 Đi te ―. Bộ đi khoe khoang.


Rétn. lạnh lẽo ; ten sét.
 Giá ―. Id.
 ― mướt. id.
 Bệnh ―. Bệnh làm cử, và nóng và lạnh một hồi lâu.
 Ớn ―. Giùn mình muốn rét.
 Cữ ―. Cơn rét đến.
 ― cổ da. Rét lâu năm chảy tháng.
 ― hai ngày một cử. hai ngày rét một lần.
 Sốt ―. Nóng lạnh.
 ― ăn. Mắc thứ phân đổ đồ đồng vào (đồ sắt).
 ― sắt. thứ phân đổ đồ đóng ngoài miếng sắt.
 Cứt ―. Id.
 Dao ―. Dao mắc thứ phân ấy đông.
 Đồ chết ―. Tiếng mắng đứa hư; tiếng chê vật hèn.


Rệtn.
 Tỏ ―. tỏ rõ.
 To ―. To sẻ, to sệt.
 Bở-. tự nhiên bở quá, hoặc tại đã hoải mình.


𦼔 Rêun. thứ rong cỏ rất nhỏ hay đóng vào vật khác.
 Rong ―. Id.
 Đóng rong đóng ―. Mọc rong rêu ra nhiều; cũ càng, lâu đời.
 ― cây. Thứ meo nhớt hay đóng vào da cây.
 Canh ―. Canh.(tiếng đôi).


Rêun. tiếng trợ từ.
 Kêu ―. Than van, năn nỉ.


Rệun. rã, bấy, rướm ra, chảy nước.
 ― mật. rướm mật, mật chảy ra ngoài.
 Chín ―. Chín bấy, chín rã.


 ― xương. Ngớu xương, mềm xương ; rã rời gân cốt.
 Bở ―. Bở quá.


𦼔 Rềun. Cỏ rác trôi nổi ở trên mặt nước.
 Củi ―. Cây củi, nhánh nhóc trôi theo cỏ rác.
 ― rác. Cỏ rác (dưới nước).
 Vớt ―. Vớt cây củi cỏ rác trôi dưới sông.
 Chờ lụt đẩy ―. Lừa thế mà làm dữ.


Rểun. Rông vát qua lại nhiều chỗ.
 ― qua ― lại. id.
 Chạy ―. Chạy rông vát.
 Đi ―. Đi rông vát.
 ― rảo. Thưa mình, (coi chữ rảo).
 Thưa ―. Thưa lắm, không kỉ lưỡng, thưa thớt quá.Việc nhà thưa vểu.


𠺹 Rin. Tiếng trợ từ.
 Mãn ―. Thế này, cách nầy, như vầy.
 Gà ―. Thứ gà nhỏ con.
 Cây màn ―. Loại cỏ, trị chứng nhức đầu.
 Rắn rồng ―. (Coi chữ rắn).
 Rậm ―. Rậm lắm.
 Mặt căm xà ―. Mặt dữ, mặt quặm.
 Cà ―. Đồ ăn nấu với nghệ, như gà vịt v.v.


Rịn. Rít róng, chặt dạ.
 ― mọ. id.
 Ở ―. id.


n. Bông hoa bằng giấy, đồ làm phù chú, tiếng trợ từ.
 Nhỏ ―. Nhỏ bản.
 Bóng ―. Bóng chàng, bóng cốt.
 Tụng ―. Bóng kể, bóng ca.
 ― rít. Tiếng khóc kể nhỏ nhỏ.
 Kể ― ra ― rít. Khóc kể lâu lắc.
 Khóc ― rắc. Khóc nhiều quá.


𠯇 Rỉn. Tiếng trợ từ.
 ― rả. Nhỉ ra hoài, nhỉ lần lần, không thôi.
 Chảy ― rả. Chảy rịn ra hoài.
 Mưa ― rả. Lắc rắc mưa dai, mưa nhỏ mà dai.
 Khóc ― rả. Khóc kể nhỏ nhỏ mà dai.
 Rủ ―. Tiếng kêu nhỏ nhỏ.
 ― rén. Chẩm rải, nhẹ nhàng.
 Bước ― rén. Bước nhẹ nhàng.
 Nói ― rén. Nói nhỏ nhẻ, nói nhẹ nhàng.


n. Tiếng trợ từ.
 Rù ―. Bộ chậm chạp, cù rù.
 Chậm ―. Chậm quá.
 Xanh ―. Xanh kịt.
 ― rịt. Bộ ràng buộc lấy nhau, bộ thân thiết lắm.
 Cột ―. Cột ghì.


𠯇 n. Tiếng trợ từ.
 Rầu ―. Rầu buồn.


Rian. Rải ra, bủa ra, chia ra.
 ― ra. id.
 Đổ ―. Đổ rải.
 Đạn ―. Đạn nhỏ, đạn hột tiêu, đạn bắn chim.


Rịan. Tiếng trợ từ.
 Răn ―. Có nhiều đàng nứt.
 Bà ―. Tên xứ ở tại Hắc-lăng, bây giờ là tiếng kêu chung cả hạt Phước-tuy.


Rìan. Có chia có nhánh, có tua.
 Có ―. id.
 Râu ―. Râu mọc lang cả hai bên hàm. (Coi chữ râu).


𠹼 Rỉan. Vẻ ra, phân ra, tỉa ra, vẻ đồ ăn.
 ― ra. id.
 ― cá. Lấu đủa mà vẻ cái, nghĩa là lửa cái nạc nó mà lấy lần lần.
 Cá ―. Cá rúc, cá cắn rúc từ chút.
 ― ráy. Vẻ ra, váy ra, lấy ra.
 Rúc ―. Cắn rứt, xớ bớt, xin xỏ, lấy lần lần.Rúc rỉa của cha mẹ.


Ríchn. (Rếch) Tiếng trợ từ.
 Thưa ―. Thưa quá.
 Quê ―. Quê lắm.


Rịchn. Tiếng trợ từ.
 Rục ―. Nhúc nhích, máy động.
 Không dám rục ―. Không dám cụ cựa, không dám máy động ; không dám nói thốt.


𪁂 Riệcn. Cũng là chim diệc.


Riệnn. Thứ kiến rất nhỏ, thấp chơn, hay nút đồ ăn.
 Kiến ―. id.


Riếnn. Bằng đều một cỡ.
 Bằng ―. id.
 Bằng ― ―. id.
 ― môi. Liền môi, không hở môi.
 Cắt ―. Cắt đứt tiện, cắt sàn ngang.


Riêngn. Phân biệt ; không chung chạ, của mình.
 ― tư hoặc tư ―. id.
 Ở ― hoặc ở tư ở ―. Ở khác chỗ, có nhà phân biệt.
 Ăn ―. Ăn của mình, không ăn chung một nồi.
 Làm ―. Làm công việc cho mình, về phần mình.
 Ra ― hoặc ra tư ra ―. Cho ở khác nhà, mà làm ăn một mình, về phận mình.
 Ăn chung làm ―. Ăn của cha mẹ mà làm công việc cho mình.
 ― ra. Phân biệt, không chung lộn.
 Có tài ―, có miếng ―. Có tài có nghề phân biệt, hơn kẻ khác.
 Lo việc ―. Đi xưng tội.
 Ý ―. Ý của mình, không theo ý kẻ khác.
 Của ―. Của mình, phần mình.
 Nhà ―. Nhà của mình.
 Việc ―, chuyện ―. Việc của mình, không phải là việc chung, chuyện của mình.
 ― cửa ― nhà. Ở tư riêng.
 Con ―. Con khác cha hoặc khác mẹ, con của mình.
 Đi ―. Đi lẻ bọn, đi một mình.
 Sầu ―. Buồn rầu về chuyện riêng mình.
 Trái sầu ―. Thứ trái cây lớn mà tròn, vỏ nó có gai giống gai mít, trong ruột nó cũng có múi như mít, chữ gọi là châu liên.
 Ơn ―. Ơn phi thường, có một mình mình có.
 Tài ―. Tài khác thường.


Riềngn. Loại giống như gầng mà có hai thứ, một thứ nhỏ lá, một thứ lớn lá, (cũng hiểu như tiếng diềng).
 Củ ―. Củ cây riềng nhỏ lá có mùi cay nồng, đồ gia vị, người ta hay dùng mà bỏ vào mắm.
 ― mắm. id.
 ― âm. Thứ riềng lớn lá mà thơm, người ta hay dùng làm lá tắm.
 Cà ― cà tỏi. Càng nhàng, dức bản nhau.


𦀎 Riếtn. Thúc lại, rút lại cho chặt, không để lỏng.
 Buộc ―. Cột thắt lại cho chặt.
 ― lại. id.
 Làm ―. Làm thẳng tay, không dung.
 Bắt ―. Bắt quách, bắt cho đặng, không tha.
 Đi ―. Đi luôn, đi một thể.
 ― róng. Gắt quá, chặt chịa quá.
 ― quá. id.
 Nghèo ―. Nghèo quá.
 ― túi. Eo hẹp quá, gắt quá, túng quá.
 Chèo ―. Chèo thẳng một bề, chèo luôn luôn.
 Chạy ―. Chạy ngay, chạy một thể.
 Đuổi ―. Đuổi một bề, không cho ở lại.
 Theo ―. Đi theo mãi, theo cho kịp.
 ― nài. Siết nài, sát nài, hẳn hòi, chắc chắn, cứ một mực thẳng.


𦼔 Riêun. Coi chữ rêu.

Rimn. Dầm đường mật, làm cho thấm đường mật.
 ― chấm. id.
 ― đường. id.
 ― mật. id.
 ― mứt. Làm mứt, ngào đường làm mứt.
 Hồng ― chê lạt, cháo bồi khen ngon. Tiếng chê người không biết điều, không biết trọng khinh.


Rímn. Coi chữ rướm.


Rịnn. Rướm ra, chảy ra, thấm ra từ chút.
 ― ra. id.
 ― mồ hôi. Mồ hôi thấm ra, chảy ra từ chút.
 ― máu. Máu thấm ra, chảy ra chút đỉnh.
 ― nước mắt. Ứa nước mắt, nước mắt rướm chảy.
 Bịn ―. Ràng lấy nhau, không chịu lìa nhau.


Rinhn. Hai tay bưng rê đồ nặng mà dời đi.
 ― đi. id.
 Chà ―. Bộ nghênh ngang, có chà chôm, không gọn ghẻ.
 Chà ― chà rang. id.
 Đi chà ―. Bộ đi cáng náng, giãi hai chơn.
 Rung ―. Rung động, gập ghềnh.
 Rộng ―. Rộng nhiều.


Rìnhc. n. (Rềnh). Núp lén mà coi chừng.
 ― mò
 ― rập
 ― lén

id.
 ― chết. Gần chết.
 Kẻ trộm ― nhà. Kẻ trộm tới núp bên nhà, chờ khi hở cơ mà ăn trộm.
 Đứa có tình ― đứa có ý. Đứa có tịt thưởng nghi nan, sợ kẻ khác dòm hành.
 Rập ―. Làm rềnh rang, nổi tiếng tăm, như nổi trống phách, (coi chữ rềnh).


Rịnhn. Coi chữ rệnh.


Rỉnhn. (Rểnh) Rỏng lớn.
 Bịnh ― ruột. Bụng chương sình, đầy lên quá.


Rítn. Loài trùng có dư trăm chơn ; hay trết hay dính, đối với tiếng trơn.
 Con ―. Con trùng trăm chơn.
 ― chịt, chằng, rịt. Rít quá, nhăm nhúa, trết nhệt ; hà tiện quá.
 ― róng. Chặt chịa quá, hà tiện quá, nhăm nhúa.
 ― chúa. Thứ rít lớn lắm, hà tiện đệ nhứt.
 ― tổ. id.
 |  主 蜈 蚣  ― chúa, ngô công. id.
 Cờ chơn ―. Cờ có cắt ren dài hai bên.
 Chạy chơn ―. Dùng mây tre xỏ tréo trì cho nó gài với nhau như đơm vành thúng.
 Làm như ― nhiều chơn. Có giúp đỡ nhau mới làm được việc.
 ― núi. Thứ rít đen mà lớn hay ở rừng núi.
 Ngọc ―. Ngọc trong mình con rít.
 Ríu ―. Tiếng than khóc nhỏ nhỏ mà dai.
 Khóc ríu ―. Khóc than nhỏ tiếng mà dai.


𦀎 Rịtn. Ràng buộc.
 ― lại. Cột lại, bó cho chặt.
 Ràng ―. Ràng buộc.
 ― thuốc. Bó thuốc vào chỗ đau.
 Khít ―. Khít một bên, khít cháy.
 Rít ―. Rít quá.
 Nói ri ―. Nói to nhỏ, nói âm thầm cùng nhau.


Riun.
 ― ―. Nhẹ nhẹ, ít ít, vừa vừa.
 Nấu lửa ― ―. Nấu ít lửa.
 ― riu. Bộ dịu nhiều, xuôi theo một bề.
 Khóc kể ― rít. Khóc kể nhỏ tiếng mà dai.


𨀽 Ríun. Chìu theo, nương theo.
 ― chìu. id.
 ― ― đi theo. Đi theo một bề.
 ― ― ngã xuống. Xiêu xiêu ngã xuống.
 ― ― muốn ngã. Xiêu xiêu muốn ngã.
 ― ― tắt hơi. Xiu xỉu tắt hơi, chết êm ái.
 Rúng ―. Búng rúng, không chắc mình.
 Da thịt rúng ―. Da thịt bùng beo, không săn chắc, như người đau lâu.

Rìun. Đồ bằng sắt giống cái búa, mà có cái chẻn.
 ― búa, hoặc búa ―. Đồ dùng mà chặt đẻo, hiểu chung cả hai món.
 Lưỡi ―. Cái lưỡi sắt có tra chẻn.
 Đầu ―. Cái cây tra chẻn rìu, có cái mấu.
 Chẻn ―. Cây tra lưỡi rìu mà xỏ vào đầu rìu.
 Bịt khăn đầu ―. Bịt khăn guộn mối ra trước giống cái đầu rìu.


Ron. Tiếng trợ từ.
 Co ―. Chặt dạ, hẹp hòi, bộ co rút lại.
 Co ― cỏm rỏm. Hà tiện quá.


n. Một sướng một rãnh ; làm cho săn, tiếng trợ từ.
 ― mạ. Sướng mạ.
 Tơ ―. Tơ đảo qua nước hồ cho săn.
 Chỉ ―. Chỉ xe.
 Bộ cò ―. Bộ chậm chạp, rù rờ.
 Làm cò ―. Làm chậm chạp.


Rọn. Đồ thế lập ra giống cái cùi, để mà nhử cọp ; chỗ vi cá, tiếng trợ từ.
 ― hùm. Rọ cọp.
 Đặt ―. Để con chó trong rọ mà nhử cọp.
 Bó ―. Chật hẹp quá.
 Ngồi bó ―. Ngồi co rút lại một chỗ, lúng túng không có công chuyện mần.
 ― rạy. Bộ máy động nhẹ nhẹ.
 Bó ― rạy. Bộ lục đục trong mình như rận.
 Làm như cọp sổ ―. Làm hung dữ quá.
 Cắn ― nhau. Dức bẳn nhau.


n. Rút ra, đá đến, tiếng trợ từ.
 ― ra. Bắt ra, lấy ra.
 ― đến. Đá đến.
 Đứng xó ―. Đứng một mình, đứng khép nép.
 Ngồi xó ―. Ngồi một mình, ngồi khép nép.
 ― răng. Nhổ răng.


Rỏn. Rút hết nước, ráo nước, tiếng trợ từ.
 ― nước. id.
 ― thai. Làm cho con trong bụng nhỏ mình.
 Cái ― rẽ. Cái róc rách.
 Xo ―. Bộ buồn bực một mình.
 Ngồi xo ―. Ngồi buồn bực một mình.


𤑟 n. Tỏ tường, minh bạch.
 ― ràng. id.
 Tỏ ―. id.
 Nói ―. Nói chính đính, dễ nghe, nói rõ ràng.
 Nghe ―. Nghe chắc chắn, nghe thấu.
 ― tai. Tỏ tai, sáng tai.
 Thấy ―. Thấy tỏ.


n. Thứ cá bầu mình vảy cứng, có rô đồng rô biển hai thứ ; to tác.
 Cá ―. id.
 ― giăm
 ― thóc

Thứ rô nhỏ con.
 Chang mày ―. Chang mày to mà rậm.
 Ức ―. Ức lớn, ức rộng.
 Cổ ―. Cổ to, cổ dày, đối với cổ lãi.
 Nhảy ―. Nhảy đứng, không yên.
 Cô ―. Bộ to tác, lớn vác.


Rộn. Dầy lên, ứng lên, nổi tiếng một lượt.
 ― lên. Nói lớn, la lên, ứng lên một lượt.
 Rần ―. Bộ đông đảo, làm vỡ lỡ.
 Cả ―. Cả bầy dậy lên một lượt.
 Chín ―. Chín một lượt, (trái cây, lúa thóc, tằm tơ).


𥶇 Rổn. Đồ đương thưa để mà đựng vật ăn.
 ― đi chợ. Rổ đi mua đồ ăn.
 ― tiên. Rổ lớn.
 ― may. Rổ đựng đồ may vá.
 ― sảo. Rổ để mà sảo, rổ thưa quá.
 ― xúc. Rổ dùng mà xúc cá.
 ― bợ. Rổ bợ lấy rổ trong.
 ― cảu. Rổ nhỏ xíu mà sâu lòng.
 ― quảu. id.
 Cải ―. Thứ cải dày lá.


𥶇 Rỗn. Có nhiều dấu trái bày ra.

 Mặt ―. Mặt có nhiều dấu trái.
 ― rạc. id.
 ― lổ đổ. Dấu trái bày ra lưa thưa.
 ― hoa mè. Có dấu trái nhỏ mà thưa.
 ― xằng
 ― chằng

Đầy những dấu trái.
 ― chằng ― chịt. id.
 Mặt ― như tàng ong. id.


n.
 ― lên. Dầy lên, bày ra.


n. Rở thoa, tiếng trợ từ.
 ― miệng cho con nít. Lấy tay rà trong miệng con nít mà làm cho sạch miệng nó.
 Xơ ―. Thưa thớt, xờ xạc. (Cây cỏ).
 Xơ ― xác rác. id.


Rợn. Mọi.
 Mọi ―. id.
 Bí ―. Thứ bí có nhiều khía, thổ sản của mọi.
 Bụng bí ―. (Coi chữ bụng).
 Tính ―. Tính theo thói quen, không theo phép toán.


Rớn. Đá đến, động tới.
 ― đến. id.
 Đừng ai ― đến. Đừng ai động tới, hoặc nói tới.
 Xớ ―. Thơ thẩn, không có chuyện mà mần.


Rớn. Lưới có càng có gọng, có thể cắt lên hạ xuống.
 Thuyền ―. Ghe làm nghề cắt rớ.
 Cắt ―. Dở cần rớ lên ; té chổng gọng.
 Cần ―. Cầy treo tấm lưới có thể cất lên bỏ xuống.
 Gọng ―. (Coi chữ gọng).


Rờn. Lấy tay mà thăm mà lần.
 ― rẫm. bộ không thấy đàng.
 ― rệt. id.
 Không biết đàng ―. Không hiểu, không biết phải làm thế nào.
 Cờ ―. Bộ chậm chạp, ngơ ngẩn.
 Lờ ―. id.
 Trời tối, ― đàng mà đi. Trời tối quá, không thấy đàng đi.


Rỡn. Đờn bà chửa hay thèm lạt ; sáng láng, chói lòa.
 ― ràng. id.
 Rực ―. id.
 Sáng ―. id.
 ― ―. id.
 ― tiết. Tiết hạnh rỡ ràng.
 ― tiếng. Danh tiếng rỡ ràng.
 Mầng ―. Vui mầng, hớn hở.


𢯡 Rọcn. Cắt dài theo.
 ― giấy. Cắt dài theo khổ giấy.
 ― lá. Cắt dài theo tay (chuối) mà lấy lá.
 Đi ― theo. Đi léo theo, dựa theo.
 ― mái chèo. Chém đứng mái chèo.
 Chèo ― nước. Chèo sả nước.
 Đòn ―. Khuôn tuồng bánh xe có đàng rãnh để máng sợi dây mà kéo đồ nặng.
 Cái ― ―. id.
 ― rạch. Tiếng khua động nhẹ nhẹ, (coi chữ róc).


𢮑 Rócn. Vạt hớt ngoài bìa, ngoài vỏ, tiếng trợ từ.
 ― vỏ. Lóc vỏ, hớt vỏ.
 ― mía. Lách vỏ cây mía.
 ― ráy. Ốm quá, còn da bọc xương.
 ― rách. Thóc thách, rọc rạch, tiếng khua động nhẹ.
 Cái ― rách. Cái bánh xe nhỏ có đàng rãnh có thể bỏ sợi dây mà kéo.


Rộcn. Đất thấp ở dựa mé đất giồng, dựa triềng núi.
 Ruộng ―. Ruộng đất thấp nằm dựa mé đất cao.
 Lúa ―. Lúa dệt không đều, ngó thây đàng dầy đàng thưa; lụa chạy.

Rốcn. Ráo trơn, hết sạch.
 ― bù bì. Hết sạch, hết trơn, không còn sót.
 Hết ―. id.
 Ăn ―. Ăn hết trọi, ăn ráo.
 Đi ―. Đi hết không còn một người ; đi ráo.


Roin. Cây, nhánh nhỏ nhỏ, tót một đầu, thường dùng mà đánh đứa có tội, cũng là một món trong ngũ hình.
 ― vọt. id.
 ― mây. Roi bằng mây.
 ― gióc. Roi bằng dây gióc.
 ― dâu. Roi bằng cây dâu.
 ― mót. Roi bằng nhánh cây nhỏ nhỏ.
 ― ngựa. Roi đánh ngựa.
 ― đuối. Roi bằng đuôi cá đuối.
 ― da. Roi bằng da trâu, bò.
 ― cày. Roi dài để mà đánh trâu cày.
 Cây ―. Cây dài chuốt đầu lớn đầu nhỏ, roi đánh võ.
 Cầm ―. Dùng cây dài ấy mà đánh võ.
 Lợp ―. Loan cây roi lớn ấy mà che mình.
 Giá ―. Đồ cuộc làm ra để mà gác roi.
 Cỏ ― ngựa. Thứ cỏ giống cái roi ngựa.
 Rắn ―. Thứ rắn nhỏ con mà dài hay ở trong cỏ.
 ― ―. Bộ nhỏ vóc mà cao, không ốm không mập ; bộ gói gắm tròn trịa.
 ― dấu. Noi theo, bắt chước theo.


𤊠 Rọin. Đưa đèn đuốc cho gần mà coi.
 Cái ―. Bông chỉ xe lại, nhúng sáp, nhúng dầu làm như cái đèn.
 ― đèn. Đưa đèn gần mà coi.
 Đèn ―. Đèn dùng về việc ấy.
 Soi ―. Soi cho ngó thấy (tiếng đôi).
 ― mặt. Đưa đèn vào mặt ai mà coi ; ngó vào trong kính, trong nước mà coi mặt mình.
 ― cá. Đưa đèn đuốc gần mặt nước mà tìm cá ; soi cá.
 Thâu ―. Thân đô bông vải xe với sáp hay là.
 Già ―. Già cả trọi trằng, đã thiệt già, (trái cây).
 ― rằng. Trọi trằng, vững vàng, tầng trải.


Ròin. Thứ cây dẻo dai và chắc.
 Cây ―. id.
 Trái ―. Trái cây ấy, (ăn được).
 Rắn ―. Rắn mắt, bền lòng.
 Lỏi ―. Lãi rãi, lần lần.


Ròin. (Rồi).
 ― da. Rồi dạ, tiếng học trò hô lớn rằng đã nghe rồi, hiểu rồi, cho thầy nói câu khác.
 Rạch ―. Rõ ràng, tường tắt, phân minh.
 Rẽ ―. id.


Róin. Tiếng trợ từ.
 Tươi ―. Tươi lắm, tươi chong, (cá thịt).
 ― ―. id.
 Tươi rắm ―. id.


Rộin. Thêm, đem thêm.
 ― thêm id
 ― đồ ăn. Đem đồ ăn thêm.
 Chạy ―. Chạy lần nữa.
 Nhà ―. Nhà tâm thường, nhà cất xen cây tạp.


𦇒 Rốin. Xăng xít, lộn lajo, xào xáo, không yên.
 ― rắm. id.
 Bối ―. id.
 ― trí. Rộn trong trí, xét nghĩ không ra.
 ― lòng. id.
 ― lượng. Lấy làm cực khổ.
 ― nùi. Rối quá.
 ― chằng, hoặc ― chằng ― chịt. id.
 ― xằng. id.
 ― như tơ vò. id.
 ― loạn. Loạn lạc không yên.
 ― tay. Mắc tay, mắc nhiều việc.
 ― vợ ― chồng. Việc vợ chồng có đều trắc trở.
 Làm ―. Làm cho rối rắm, khuấy phá.


 Phá ―. Làm cho nổi loạn, làm cho sinh việc bất bình.
 Khuấy ―. id.
 Gỡ ―. Làm cho hết rối, cho yên việc.
 Tóc ―. Tóc đánh xà leo với nhau.
 Chỉ ―. Chỉ lộn cuống, vương vấn lấy nhau.
 Múa ―. Cuộc trèo leo, nhảy múa, làm ra chuyện chơi lạ lùng.
 ― đầu. Làm biếng không lo chải gỡ đầu tóc ; rối trí, không tính được chuyện gì.


Rồin. Xong, xuôi, huờn tất.
 Đã ―. Đã xong, đã hườn tất.
 ― nữa. Sau nầy, đến sau.
 ― đây. id.
 ― việc. Hết việc, thanh việc.
 ― tay. Rảnh tay.
 ― chưa. Rồi hay là chưa rồi, (tiếng hỏi).
 Chưa ―. Chưa xong.
 Không ―. Không xong, không nên việc.
 ― hoánh đế. Rồi đã lâu.
 Xuôi ―. Đã xuôi, đã rảnh.
 Ngày ―. Ngày rảnh.
 ― đời. Chết, mất.
 Làm lấy ―. Làm lấy có, không dốc lòng làm.
 Lấy ― lấy có. id.
 Thôi ― ! Tiếng than chẳng còn chi nữa
 Thôi đi cho ―. Tiếng bảo phải thôi, phải từ bỏ.
 Ăn đi cho ―. Tiếng bảo phải ăn đi cho mau.
 Làm đi cho ―. Tiếng bảo phải làm đi cho hết việc.


𩧍 Rổin. Những người làm nghề gánh cá đi bán dạo, hoặc đi ghe cá.
 Quân ―. id.
 Nậu ―. id.
 Ghe ―. Ghe đi chở cá về chợ mà bán.
 Xóm ―. Xóm những người làm nghề bán cá, đi ghe cá.
 Chạy ―. Chạy rảo.
 Đi ―. Đi chở cá.


Rỗin. Cứu cho khỏi tội, khỏi chết.
 ― cho. id.
 Tâu ―. Tâu gởi cho khỏi sự gì, cũng là tiếng đôi chỉ nghĩa là tâu.
 Phần ―. Phần tiêu diêu khoái lạc, khỏi bịnh khổ.
 ― linh hồn. Linh hồn được ơn cứu vớt, khỏi trầm luân.
 Tiêu ―


Rơin. Sa sẩy, rớt xuống.
 ― rớt. id.
 ― rác. id.
 Bỏ ―. Bỏ rớt.
 Của ―. Của bỏ rớt.
 Châu ― lụy hạ. Nước mắt nhỏ sa.
 Tuôn ―. id.
 ― xuống. Rớt xuống, sa xuống.
 ― thơ, tờ. Làm tho từ mà cáo ai, nói chuyện ai, có ý bỏ rơi rớt cho người ta lượm, mà không để tên mình.
 Thơ, tờ ―. Thơ tờ bỏ rơi thể ấy.


Rợin. (Rượi) Tiếng trợ từ.
 Mát ―. Mát lắm.


Rờin. Rã ra, không dính lại với nhau, phân rẽ.
 ― rạc. id.
 Rã ― hoặc ― rã. id.
 Bời ―. id.
 Cơm ―. Cơm bưỡi rưỡi không dẻo dai, cơm khô quá.
 Rụng ―. Thất kinh, sợ hãi.
 ― ra. Xa nhau, lẻ bọn, không dính bén.
 Chẳng khi ―. Chẳng khi nào lìa nhau, chẳng nới ra, luôn luôn.
 Bốc ―. Làm bắc tữ, không tiếc toàn bạc, hời hợt quá.
 ― rộng. Rộng rãi.


𣹘 Rởin. Riêng ra, không liền, không dính.
 Bỡi ―. Rời rợt.
 Lởi ―. id.
 ― rác. Bỏ vải ra.
 Cơm ―. Cơm không dính lấy nhau, cơm rời.
 Tiền ―. Tiền xổ ra, không ở trong chuỗi.


𤓆 Romn. Tiếng trợ từ.
 Khô ―. Khô khiểng, khô khốc.
 Com ―. Hà tiện quá.


𧖐 Rọmn.
 Sâu ―. Thứ sâu nhiều lông, động tới thì ngứa.
 Cọm ―. Bộ già cả bịnh hoạn, đi không thẳng lưng, bộ cọp rọp.
 Hình như sâu ―. Hình thù ốm yếu, mà xấu, bộ cà nhom.


Ròmn. Ốm o, gầy mòn.
 ― rỏ. id.
 ― rõi. id.
 Cà ―. id.
 Ốm ―. id.
 Thằng ―. Thằng ốm.


Rómn. Tiếng trợ từ.
 Cóm ―. Bộ sợ hãi, nhút nhát, lom khom, co rút lại.
 Khóm ―. id.
 Khô ―. Khô nen, khô quá.


Rõmn.
 Cỏm ―. Bộ hà tiện quá, rít róng quá.
 Co ro cỏm ―. id.


Rômn. Bộ cao lớn ; mụt xót.
 ― rả. Bộ cao lớn, rổng rảng.
 Tiếng ― rả. Tiếng lớn, tiếng ấm áp.
 ― mình. Nổi mụt xót cùng mình.
 Ngứa ―. Ngứa lắm.


Rơmn. Bông gié lúa đạp rồi.
 ― rạ. Cộng bông lúa đạp rồi, gốc lúa, cộng lúa người ta bỏ lại.
 ― rác. Đổ cỏ rác, đồ bổ.
 Cỏ ―. id.
 Ra ―
 Đánh ―

Lấy rơm ra.
 Cây ―. Rơm chất đụn cao.
 Đống ―. Rơm chất đống.
 Dây ― mũ bạc. Dây nịt bằng rơm, mũ bằng rơm, đồ tang khó về phần trưởng nam.
 Coi như ―. Coi không ra sự gì ; bạc đãi, khinh khi quá.


Rờmn. Cách thể bày ra, cuộc sắp đặt.
 Tốt ―. Có bề thế, bộ rôm rả, đồ sộ v.v.
 Có ―. Có cách, có bề thế.
 Coi tốt ― mà nghèo. Coi có bề thế như nhà giàu, mà thiệt là nghèo.


Rónn.
 ― rén. Bộ nết na ; khiêm nhượng.


Rỏnn.
 ― rối. Mòn mỏi, ốm o.
 Cả ―. Bao dài đương bằng lá cây, cộng cỏ ; tưởng là tiếng Cao-mên.


𢮪 Rộnn. Lăng xăng, bươn bức, rối rắm.
 ― ràng. id.
 Bộn ―. id.
 Chộn ―. id.
 ― rực. Nhôn nhực, làm cho nổi tiếng tăm.
 ― bộ. Làm lăng xăng, khuấy rối.
 ― tang. id.
 Làm ―. id.
 Đồn ― rực. Đồn ra khắc chỗ.


Rốnn. (Rán).
 Làm ―. Làm rán.
 Nói ―. Nói rán.
 ― ngồi. Ngồi lâu.


𠻨 Rổnn. Tiếng đồ sánh, đồ đồng xáo lộn.
 ― rảng. id.
 Khua ― rảng. Khua động làm ra tiếng rổn rảng.


𠹖 Rởnn. Giảng lên.
 ― ốc. Nổi ốc. (Coi chữ ốc).
 ― gáy. (Coi chữ giảng).

 ― lông. Giảng lông.
 Lạnh ― ốc. Lạnh nổi ốc.
 Sợ ― ốc. Sợ nổi ốc.
 Cà ―. Không có công chuyện làm.
 Đi cà ―. Đi ngao du.
 Nói cà ―. Nói không thật lời ; nói giễu cợt.
 Chạy cà ―. Chạy bá lếu.


Rờnn. Tiếng trống.
 Trống cà ―. Trống quân đánh theo nhịp nhàng.


Rongn. Loài cây cỏ rất nhỏ hay đóng theo cây đá, hoặc nổi trên mặt nước.
 ― rêu. id.
 Nổi ― rêu. Mọc rong rêu.
 Đóng ―. id.
 ― biển. Loài rêu cỏ lêu bêu dưới biển.
 ― đá. Rong đóng theo đá ; vật xốp xốp nhẹ mình cũng thuộc về loài rong biển, tục kêu là bọt đá.
 Vớt ―. Vớt rong nổi trên mặt nước.
 Đi ― vát. Đi khắc chỗ.
 ― máu. Chứng huyết băng, máu ra nhiều quá, (đờn bà).
 Gió ―. Gió lớn quá.


Róngn. Cây rừng sác, nhỏ nhỏ mà suôn.
 Cây ―. id.
 Cây đứng ―. Cây đứng dày, suôn mà nhỏ.
 Rào ―. Rào bằng cây róng.
 ― vát. Chạt vát ; bộ sốc vác, sắn sướt.
 Rít ―. Hẹp hòi, mọn dạ.
 Ở ―. id.
 Cóng ―. Bộ co rút lại.
 Lạnh cóng ―. Lạnh rút tay chơn, đi không vững ; lạnh quá.
 Xóng ―. Chàng ràng, không có công việc mần.Đứng xóng róng.


𣳔 Ròngn. Tinh anh, không có vật chi xen lộn ; nước xuống.
 Vàng ―. Vàng tinh anh, vàng thập.
 Bình ―. Binh tuyển, binh đã thành thuộc.
 Rặc ―. Tinh anh, toàn vẹn.
 Nước ―. Nước xuống, nước chảy xuống, (coi chức nước).
 ― rặc. Nước sát, nước ròng sát, ròng kiệt.
 Nước mắt chảy ― ―. Nước mắt chảy nhỏ giọt ; nước mắt đượm nhừng.
 ― rả. Luôn luôn, chẳng khi đừng.
 ― nghề. Tinh một nghề ; nghề nghiệp tinh thông ; chuyên một nghề.
 ― cây. Lỏm cây, ruột cây.
 Gió ―. Gió thổi một bề.


𣿅 Rỏngn. Đường khuyết xuống, đường mương nhỏ.
 Đường ―. id.
 Lưng có ―
 Có ― lưng

Xương sống lặn vào trong giữa lưng có đường sủng dài, bộ mập mạp hoặc làm biếng.
 ― ránh. Bộ lỏng khỏng, nhỏ xương hóc. (Gà chọi).


Rôngn. Lớn đầy, (nói về nước) Mùa xuân, mùa thu, sóc vọng trước sau ba ngằy thường có nước rông.
 Nước ―. id.
 ― vát. Đi chỗ này chạy chỗ kia, không yên một chỗ.
 Đi ― vát
 Đi ― rổi

id.


𤳱 Rộngn. Có cả bề ngang bề dọc ; bụng dạ lớn ; chứa, nhốt.
 ― rãi. id.
 Rời ―. id.
 ― dung, duông. Độ lượng lớn, hay tha thứ.
 ― lượng hoặc lượng ―. id.
 Mở ―. Mở ra cho lớn ; cho phép thong thả hơn, dung thứ.
 Đất ―. Đất lớn.
 Nhà ― hoặc ― nhà. Nhà lớn có nhiều chỗ ở ; nhà khoảng khoát.
 Đồng ― hoặc ― đồng. Đồng lớn minh mông.
 ― họng. Lớn tiếng, cả tiếng, trống họng, lớn họng.
 ― miệng cả tiếng. Ăn nói nghênh ngang, lớn lối.

 ― chơn. Thong thả, muốn đi đâu cũng được.
 ― huịch ; ― huịch ― hoạc. Rộng quá, lớn quá. (Lỗ hang).
 ― bề ngang. Có bề ngang nhiều ; hào hượt, hời hợt, không sợ tốn.
 ― xét
 ― nghĩ

Lấy lòng rộng mà xét nghĩ; hay suy nghĩ.
 Áo ―. Áo rộng kích, rộng tay.
 Áo ― thùng
 Áo ― kích

Thân áo rộng nhiều.
 ― nước. Đổ nước mà giữ lấy vật gì ; để vào trong nước.
 ― nước cho nhiều. Để nước cho nhiều.
 ― cá. Đổ nước mà giữ lấy con cá kẻo nó chết.
 ― kẻ trộm trong nhà. Chứa kẻ trộm trong nhà.
 Hạ ―. Hạ quan cữu xuống dưới huyệt, chữ gọi là 下 壙 hạ khoáng.


Rốngn. Kêu trong họng mà lớn, như voi, như bò.
 ― lên. id. La lớn lên.
 ― họng. La lớn tiếng, rán sức la lên cho lớn.
 Voi ―. Voi bị sự gì mà kêu lớn tiếng.
 Bò ―. Bò kêu lớn tiếng.
 ― ồ ồ. Rống lớn tiếng, kêu la lớn tiếng.


𧍰 Rồngn. (Long) Loài rắn có sừng có chơn, vảy có năm sắc, gọi là linh vật, không có ai hề ngó thấy.
 Đền ―. Đền vua.
 Ngai ―. Ngai vua ngự.
 Bệ ―. Bệ vua ngự.
 ― chầu. Rồng chực hầu làm ra oai nghi, (vua chúa).Rồng chầu hổ phục.
 ― năm móng. Rồng có năm móng ; vẻ lịch sự, xinh tốt.
 ― đoanh. Rồng vắn lấy.
 ― lộn. Sự thể xinh tốt.
 Vẽ ―
 Vẽ ― vẽ rắn

Vẽ vòng quanh vòng lộn; vẽ không có thức kiểu nào; vẽ tự ý, muốn vẽ sao thì vẽ; viết lăng nhăng.
 Nói lộn ―. Nói lộn đầu.
 Nói ― ―. Nói không dứt, kì hẹn không chắc.
 Đi vẽ ―. Đi không ngay thẳng.
 Múa ―. Múa bộ, chuyển vẩn, xang qua xang lại mà không làm chuyện gì nên ; bong rồng ra mà múa.
 Múa ― múa rắn. id.
 Thuyền ―. Thuyền vua ngự.
 Tốt ― , tốt như ―. Tốt lắm.
 Con ―. Vua.
 Đầu con ―. Đầu con trăng.
 Đuôi con ―. Cuối con trăng.
 Xây xương ―. Thứ cây mình xương không là mà có gai, người ta hay trồng làm như hàng rào.
 Cây lưỡi ―. Cũng về một loại xương rồng mà có lá dày cũng kêu là giản long.
 Rắn ―. (Coi chữ rắn).
 Cá ― ―. Cá con con, cá mới nở (chính là con cá tràu).
 ― ―. Nhiều người chàng ràng mà không có công chuyện mần.
 ― lấy nước. Vòi mây hoặc gió trốt xây dựn giữa biển, tục hiểu là rồng lấy nước mà làm mưa.
 Vòi ―. Vòi mây, vận con trốt ; máy thụt nước chữa lửa.
 Hội ― mây. Hội vua tôi gặp gở.
 ― ở cạn. Thất thế.
 Đậu ―. Thứ đậu dài trái thường có bốn khía.
 Hàm ―. Mạch giàu sang, lỗ tiền bạc.Để nhăm hàm rồng.
 Đòn ―. (Coi chữ đòn).
 Tổ ―. Loài chằm gởi lá lớn, đóng cả bậng, chằm rễ vào da cây, rộng nước trời mưa làm ổ cho thứ cá nhỏ, giống cá rồng rồng.
 Duyên cỡi ―. Duyên gái lành gặp chồng tốt.


Rổngn. Trống, bộng ; không chứa vật gì.
 ― không. id.
 ― rảng. Trống trải, rộng thông.
 ― bụng. Bụng lớn mà trống.


𤎞 Rốpn. Giộp, phồng, tróc, (nói về da); tiếng cây gãy tức.
 ― da. id.
 Nắng ― da. Nắng phồng da, tróc da.
 ― miệng. Miệng phồng giộp cùng rát cao.
 ― lưỡi. Lưỡi giộp và rát.

 Ăn trầu ― miệng. Ăn trầu nhiều giộp da miệng.
 Cay, mặn ― miệng, ― lưỡi. Đồ cay, mặn quá, làm cho rát miệng rát lưỡi.
 ― ―. Tiếng cây lớn gãy đứt, nghe ra giòn mà vắn.


Rợpn.
 Chợp ―. Rộn ràng.(Coi chữ chợp).


Rọtn. Rút, xọp.
 ― xuống. Xọp xuống.
 ― lại. Rút xuống; còn lại, sót lại.
 ― đồng hồ. Hết nước trong hồ; dáo dầu, rốt việc, cùng đầu.Rọt đồng hồ mới biết là nghèo.
 ― thủng. Thủng xọp, hết thủng.
 ― nước. Nước rút đi hết.


𢯰 Rótn. Cho chảy ra, đổ nhẹ nhẹ, chước sang.
 ― ra. Cho chảy ra.
 ― vào. Chế vào, châm vào.
 ― rượu. Cho rượu chảy ra, chước tửu.
 ― nước. Cho nước chảy ra, chế nước.
 ― nước không chứa cặn. (Coi chữ cặn).
 ― sang. Rót qua đồ đựng khác.
 Chảy ―. Chảy ngay, chảy re.
 Xuôi ―. Xuôi lắm.
 Tinh ―. Tinh hay lầm.
 Nói ―. Nói xuôi rót, nói như nước chảy, nói không vấp.
 Đọc ―. Đọc không vấp.
 Gà ―. Gà chạy, ấy là sợ gà khác mà chạy.


Rộtn. Bộ mạnh thế.
 ― bộ. Bộ oai thế, mạnh mẽ.
 ― rạt. id.
 Rần ―. Bộ đông đảo, rần rộ.
 Đi ― quá. Đi có kẻ hầu hạ đông.
 Làm ― quá. Làm ra sự thể lớn.
 Chèo ―. Hèo mạnh mẽ, rập ràng.
 Chạy cái ―. Tiếng bụng sôi chạy xuống; tiếng chạy mau mà khua động vật gì; chạy cái sột.
 Bụng sôi ― ―. Bụng sôi chạy mạnh quá.
 Dãy ― ―. Dãy dụa, bực tức, không chịu.


Rốtn. Ở đàng sau hết, ở sau chót, ở dưới chót.
 ― hèn. Hèn hạ quá.
 ― đáy. Ở dưới chót, ở dưới đáy.
 Ở dưới ―. id.
 Ở đàng sau ―. id.
 Sau ―. Sau chót.
 Hàng ―. Hàng sót lại, dư lại, bán không chạy.
 Tơ ―. Tơ cặn, tơ chỉ to, chỉ đầu đàn.
 Dây lưng ―. Dây lưng tơ lụa đầu đàn.
 ― năm. Cuối năm, cùng năm.
 Hai mươi tuất ―, hai mươi mốt nửa đêm. Tiếng nói về mặt trăng, ngày 20 cuối giờ tuất, ngay 21 chừng nửa đêm mới mọc.


Rớtn. Rơi xuống, sa xuống, té xuống.
 ― xuống. id.
 Rơi ―. id.Bỏ rơi, bỏ rớt.
 ― lợt đợt. Rớt mãi thế, rớt luôn luôn.
 Thi ―. Thi hỏng, thi không đỗ.
 Đánh ―. Đánh hỏng, không cho đậu.
 Làm ―. Để cho té xuống, rớt xuống.
 Làm ― rên ― xuống. Làm không cẩn thận, để rơi rớt nhiều bận.
 Chẳng nhờ hột cơm ―. Chẳng nhờ cậy chi.
 ― lại sau. Đi theo không kịp, phải ở lại sau.


Rợtn. Sớt qua.
 Rời ―. Rã rời, bời rời không dính lấy nhau.


Rợun. Tiếng nghiến nhai vật cứng, mà kêu giòn.
 ― ―. id.
 Nhai ― ―. Nhai giòn giã, tiếng nhai rạo rạo.


𠱋 Run. Nặng dỗ; tiếng hời.
 ― con. Đưa con, dỗ con.
 Làm vậy ―. Như vậy sao ?
 Có phải ―. Có phải chăng ?
 Khỏe ―. Khỏe lắm.


𧀓 n. Rừng.
 Rừng ―. id.(Tiếng đôi người Bắc-kỳ hay dụng tiếng sau).


𡀿 Rủn. Cột nhau, bào nhau.
 ― ren. id.
 ― nhau. id.
 Nói ― rỉ. Nói nhỏ nhỏ.


𠱋 n. Dỗ dành, quến luyện, tiếng trợ từ.
 ― quến. id.
 Cù ―. Cò rò, bộ chậm lụt, dở dang.
 ― rờ. id.
 Nói ― rì. Nói nhỏ quá, chậm quá.


n. Giũ rồi, cởi rồi, mất sức.
 Cũ ―. Cũ càng quá.
 Rục ―. Đã rục, đã cũ quá.
 Già ―. Già cả quá.
 ― xương. Mục xương, rã xương.
 ― liệt. Hết sức rồi; hóa ra yếu đuối quá.


𦛗 Rứn.
 Bứ ―. Buồn ngủ quá, mê ngủ quá.


𣉵 Ruan.
 Sao ―. Tên các vì sao chòm sau cái ở trước đầu sao tất, cũng về phía bắc, người An-nam nói là chín cái.
 Sao ― trỗ mặt. Sao rua mọc tỏ rõ thì có mưa thường.


𧒍 Rùan. Loài trùng bốn chân trên lưng có mu, dưới bụng có yếm cứng, đi bò chậm chạp.
 ― vàng. Thứ rùa vàng vẩy.
 ― nấp. Thứ rùa mu yếm bao bịt lấy nhau.
 ― sen. Thứ rùa có vẩy rìa chung quanh mu.
 ― quạ. Thứ rùa đen mu đen yếm.
 ― hôi. Thứ rùa có mùi khẳn khẳn.
 ― thiêng. Rùa linh, thứ rùa người ta hay dùng mà bói.
 ― linh. id.
 Mu ―. Cái vỏ trên lưng con rùa.(Coi chữ qui).
 Yếm ―. Cái vỏ che bụng con rùa.(Coi chữ qui).
 Vảy ―. Vảy đóng trên mu rùa.
 ― vai hoặc vai ―. Vai xuôi xuống quá.
 Con ―. Khúc cây kẻ trỗ hình con rùa, (như rùa cột buồm).
 Thầy ―. Thầy chùa tu núi, thầy chùa làm giặc.
 Chậm như ―. Chậm lụt quá.
 Đi như ―. Đi chậm quá.


Rủan. Chúc dữ, trù ẻo, ước đều hung dữ cho kẻ khác.
 ― thả
 ― nộp
 ― ráy
 Chưởi ―

id.
 ― mát. Rủa khéo.(Như thấy con nít ai xinh tốt, mà khen rằng ngộ nghĩnh, thì tục gọi rằng rủa mát; phải nói là xấu xa cho quỉ thần không nhìn, cho khỏi chết).


Rựan. Cái dao lớn có mấu, chính là đồ dùng mà chặt cây, đốn củi.
 Đực ―. Cái rựa (tiếng nói chơi).Tích rằng: hai vợ chồng chia gia tài, giao với nhau, vật chi kêu là cái thì về vợ; té ra vật gì cũng gọi là cái, người chồng tức mình, còn có một cái rựa chưa chia, bèn giành mà kêu là đực rựa.
 Thằng đực ―. Tiếng chê đứa vô tâm.
 ― quéo. Thứ rựa nhỏ cán dài.
 Chém một ―. Chém một cái.
 Phạm rìu phạm ―. Tuồng nhằm lưỡi rìu lưỡi rựa.
 Cá ―. Thứ cá biển dài mình mà dẹp giống hình cái rựa. Nhỏ kêu là rựa ranh, lớn kêu là rựa binh thiên.
 Đậu ―. Thứ đậu lớn trái mà dài.
 Được ―. Cũng là tiếng cười đứa vô tâm. Chuyên nói chơi rằng: có một người vác rựa đi đốn củi, thình lình chột dạ, cầm cái rựa bên đàng chạy vào bụi mà ngồi, việc rồi trở ra thấy cái rựa, không nhớ là rựa của mình, bèn hô lên rằng xí được cái rựa.

Rứan. Thế ấy, thể ấy, cách ấy.
 Mần ―. id.
 Để ―. Để vậy.
 Răng ―. Thế nào, sao vậy.
 ― chứ. Khi ấy, bây giờ (thường để chữ khi ở trước).
 Nói hà ―. Nói theo kẻ khác; nói bác tử.
 Làm há ―. Làm cầu vui, không ai mượn mà làm, thấy kẻ khác làm mà làm theo.
 Làm mần ― chả được. Làm thế ấy không được.


𣳮 Rửan. Lấy nước làm cho sạch; làm cho rảnh rang.
 ― ráy. id.
 ― tay. Rửa cái tay.
 ― cây. Cắt tỉa nhánh lá làm cho cây rảnh rang.
 ― dao. Sửa con dao.
 ― cưa. Sửa răng cưa.
 ― lỗi. chữa lỗi, giỏi lỗi.
 Phép ― tội. Phép làm cho khỏi tội tổ tông.
 Lễ ― chơn. Phép riêng cho đạo Thiên Chúa.
 ― nhơ ― nhuốc. Làm cho khỏi nhơ nhuốc, chuộc danh thơm tiếng tốt.
 ― hồ. id.
 ― mình. Chữa mình; rửa trong thân mình (không phải tắm).
 ― mặt. Rửa cái mặt.
 ― chơn. Rửa chơn cho sạch.
 Mình ốc chẳng ― lại mang cục rêu. Mình dơ chẳng quản, lại muốn rửa cho kẻ khác.


𣳮 Rữan. Úng, rã, héo don, vàng úa; kham, khá.
 Úa ―. Héo vàng.
 Chín ―. Chín úng; chín bấy.
 Hoa ―. Hoa bấy rã.
 ― đực. Chịu đực (thường nói về heo).
 Làm chẳng ―. Làm không kham.
 Giữ chẳng ―. Giữ không vẹn.


Rụcn. Rũ, mục, giũ cởi, rã rời; xao động; tiếng trợ từ.
 ― rũ. Khú rũ, già cả quá; đã mục, đã rã rời.
 Chín ―. Chín bẩy, chín quá.
 Mỏi ―. Mỏi mê quá.
 Đứng ― chơn. Đứng lâu quá, đứng đã mỏi chơn.
 ― xương. Rã xương.
 Làm biếng ― xương. Làm biếng quá.
 Ở tù ― xương. Ở tù lâu quá.
 Ở ―. Ở lâu quá.
 Làm ― ―. Khua động khuấy phá, nổi tiếng tăm.
 ― rịch. Khua động nhẹ nhẹ.
 Truông ― rịch. Tên truông nhiều cọp, đàng lên Tây-ninh.
 Không dám ― rịch. Không dám cục kịch, không dám xao động.
 ― tang tình. Tiếng trống đánh cao thấp nhiều bậc.


𡄍 Rúcn. Lấy mỏ mà xoi xỉa (như vịt); chun vào, lòn vào, xoi rỉa; tiếng trợ từ.
 ― rỉa. Lấy mỏ mà xoi rỉa.
 ― ráy. id.Cũng có nghĩa là róc ráy.
 ― vô bụi. Chun vào bụi, đi râm trong bụi; đi trốn.
 Cắn ―. Và cắn và rúc rỉa; làm cho phải đau đớn: Lương tâm cắn rúc.
 Vịt ―. Vịt thò mỏ xuống nước xuống bùn, xoi xỉa mà tìm vật ăn.
 Giòi ―. Giòi chun vào, lòn vào (thịt thúi).
 Gấp ―. Gấp ngặt.
 ― rắc. (Coi chữ rắc).
 Khóc ― ―, khóc ri ―. Khóc tấm tức, khóc mê man.


𤊧 Rựcn. Sáng rỡ, chói ra nhiều vẻ.
 ― rỡ. id.
 Sáng ―. id.
 Răn ―. (Coi chữ răn).
 Nói ―. Nói ràn, nói om.
 Đồn ―. id.
 ― bụng. Xốn xang trong bụng.
 ― gan. Nổi gan, nổi nóng.


Ruin. Cây cưa từ lát mỏng dài thả trên đòn tay để mà chịu lấy ngói.

 ― mè. Cây rọc dài mà mỏng thường để mà đóng trên rui; cũng là tiếng đôi.
 Cưa ―. Cưa cây ra từ là dài mà mỏng.
 Thả ―. Đóng rui trên đòn tay, thả rui nằm dọc trên đòn tay.
 Đóng ―.  id.
 Lát ―. id.


Rụin. Bộ già cả, rụng hết lông lá, bộ trụi trụi, sạch vỏ sạch dác, (nói chung về người ta, cây cối, khoai củ).
 Già ―. Già lắm.
 Chết ―. Chết hết, chết già.
 Cây cỏ chết ―. Cây cỏ chết hết.
 ― rảng. Trọi trảng, chắc chắn.
 ― cưởng. Chết.


Rủin. Hiểm nghèo, vô phước, không may mắn.
 ― ro. id.
 Sự ―. Điều rủi ro, chuyện rủi ro.
 Phận ―. Phận dở dang không may mắn.
 Vận ―
 Thì vận ―
 Số ―

Thì vận xấu, số mạng đảo điên.
 Mặc may mặc ―. Phú cho vận mạng, sự thể không chắc chắn.
 Bủi ―. Rời rợt, không dính lấy nhau, bởi rởi.
 ― tay may vai. Không chắc đâu may đâu rủi.


𦼚 Rumn. Màu tím điều.
 Màu ―. id.
 Đỏ ―. Đỏ cháy.
 Cây ―. Thứ cây lấy màu rum.
 Nói ―. Nói um, nói rần.


𣛧 Rùmn. Tiếng trợ từ.
 Muối ―. Muối mỏ, muối đá.
 Giồng ―. Tên giồng ở về tĩnh Vĩnh-long.
 Nói ―. Nói ràn, nói khắp.


𢵳 Rụmn. Tiếng trợ từ.
 Già ―. Già cả lắm.
 Cụm ―. Bộ lum khum, bộ già cả đi lum khum.
 Giòn ―. Giòn lắm.


Runn. Dựt giả, máy động, bắt phải lập cập.
 ― rẩy. id.
 ― en phát rét. (Coi chữ en).
 ― sợ. Sợ hãi.
 ― bẩy bẩy. Run rẩy rẩy.
 ― úi úi. id.
 ― như thằn lằn đứt đuôi. id.
 ― già ― non. id.
 Lạnh ―. Lạnh lắm.
 Sợ ―. Sợ quá.
 Hai đầu gối ― lập cập. Run đi không vững.
 ― miệng đánh bo cạp. Lạnh quá, hai hàm răng đánh lập cập.


𦠆 Rúnn. Cái nuốm ruột; cái trang tim, ở chính giữa.
 Nhau ―. Ruột rà, bà con ruột; chính quê quán, đất tổ phụ.
 Cắt ―. Cắt lìa cái rún cho khỏi dính theo cuồng nhau.(Con nít mới sinh).
 Lồi ―. Rún nổi lên cao.
 Sâu ―. Rún hụp vào trong làm ra cái lỗ (kêu là lỗ rún).
 Chí ―. Cắn rứt, ăn năn, đau đớn về việc đã làm.
 ― biển. Chỗ biển sâu hơn hết, đáy biển, lòng biển.


Rùnn. Co thâu làm cho thấp xuống.
 ― xuống. id.
 ― lại. Co thâu lại, thúc lại; thụt lại không đi tới nữa.
 ― vai. Xuôi vai; làm cho hai vai xụi xuống.
 ― gối. Uốn gối, co thâu đầu gối; xuống gối; đứng không thẳng gối.
 ― cổ. Thụt cổ xuống.
 ― đầu ― cổ. Ngẩng đầu ngẩng cổ, không chịu lụy, vâng lời.
 ― lưng. Uốn lưng, cong lưng.


Rủnn. Một mình ít dùng.
 ― chí. Ngã lòng, thối chí.
 ― lòng. id.
 Bủn ―. Rã rời, bãi hoãi, mê mệt; ngã lòng.
 Bủn ― tay chơn. (Coi chữ bủn).


𢴋 Rungn. Lắc lắc, khua động; xô qua đẩy lại; chuyển động.
 ― động. id.
 ― rinh. Dùng lắc, rung động cả thảy.Nhà rung rinh muốn ngã.
 ― chuông. Khua chuông, đánh chuông.
 Trống ―. Nổi tiếng trống.
 Trống ―. Trống giấy (coi chữ trống).


Rụngn. Rớt xuống, sút xuống, té xuống (thường nói về lá cây, trái cây, răng, tóc).
 ― rớt. id.
 ― xuống. id
 ― rời. Hãi kinh, sợ sệt
 ― rời tay chơn.. Thất kinh lo sợ quá, hết phương thế.
 ― rún. Rún con nít rớt ra; thất kinh; lấy làm lo sợ.
 Lá ― về cội.  Con cháu tìm về ông cha; chẳng bỏ ông cha.
 Lá ― quét gốc.  Lấy lá cây làm phân cho cây; chẳng bỏ vật gì.
 ― răng. Răng rớt xuống; đã đến tuổi già.
 ― tóc. Tóc đổ xuống.
 Tóc ―. Tóc đã rụng rồi.
 Răng ―. Răng đã rụng rồi; răng lỏng lẻo muốn rụng; sự thể không vững chắc.
 Mỏi ―. Mỏi quá.
 ― lộp độp. Tiếng trái cây rớt xuống đất.


Rúngn. Làm cho day động, long lay, xao xiến.
 ― động. id.
 Sợ ―. Sợ hãi, kinh động.
 Rầy. Ghớm ghê, giùn mình
 Nói ―. Nói dọa, ói cho mà sợ
 ― lại. Xô rúng sửa lại cho ngăy thẳng (nhà xiêu).
 ― nhà. id. Rúng động cả nhà.
 ― đất. Đất phải rung động.


Rùngn. Một mình ít dùng.
 ― rục. Nổi tiếng tăm xao xiến, khuấy phá, trảng giỡn om sòm: con nít chơi giỡn rùng rục.
 ― ―. Tiếng nhiều người di động một lượt.
 ― ― dọn đi. Khuân dọn đi một lượt.
 Lưới ―. Thứ lưới lớn.


Rủngn. Tiếng trợ từ.
 ― rảng. Tiếng khua động đồ vàng bạc, đồng sắt, đồ sành, đồ đá v.v. Đeo vàng rủng rảng, mang xiềng rủng rảng.


Rưngn. Ứa ra, nhỉ ra.
 ― ― nước mắt. Úa nước mắt, muốn khóc.
 Nước mắt ― ―. id.


𤎜 Rựngn. (Rặng).
 ― chơn trời. Rạng chơn trời, trời muốn sáng.
 ― sáng. Gần sáng, ửng sáng.


Rừngn. Chỗ cây cối mọc minh mông.
 ― rú
 ― bối
 ― rẫy
 ― bụi

id.
 ― xanh
 ― non

Rừng cây lá xanh tươi.
 ― già
 ― cao

Rừng cây lớn, rừng ở xa cách.
 ― hoang. Rừng không ai đi đến.
 ― rậm. Rừng nhiều cây cối rậm rạp, mịt mờ.Coi sách như rừng rậm, chỉ nghĩa là không hiểu chi hết.
 ― giồng. Rừng bụi lúp xúp ở theo đất giồng.
 ― sác. Rừng cây sác mọc theo đất thấp ở gần biển.
 ― còi. Rừng cây cối xơ rơ, còi cụt.
 ― thưa. Rừng ít cây.
 ― nham. Rừng có nhiều cọp, có nhiều thú dữ.

 ― nho. Việc học nho rất lớn như rừng.
 Miệt ―. Xứ rừng, đất rừng bụi.
 Đất ―. id.
 Người ―. Loài giả nhơn; người thô tục, ngu muội không biết lễ phép.
 Đi ―. Đi lên rừng, đi làm cây củi.
 Thành ―. Hóa ra như rừng: Vườn để cỏ mọc thành rừng.
 Thợ ―. Thợ làm nghề bán tây tượng, cũng hiểu là thợ làm cây.
 Trên ― có lá săng lá cỏ, dưới đồng nội có người ta. Đâu đâu cũng có tai mắt, ai muốn làm dữ, cũng có người thấy biết, (tiếng phân bua).
 Trâu ―. Thứ trâu hoang ở rừng.
 Ngựa ―. Thứ ngựa hoang ở rừng.
 ― tràm. Chỗ tràm mọc thành rừng.
 Thịt ―. Thịt săn bắn: thú vật ở rừng.


𩽖 Ruốcn. Thứ giống như tép rong trò mình mà trắngRối rắm.
 Con ―. id.
 Mắm ―. Mắm làm bằng con ruốc.


Rướcn. Đón mời, tiếp lấy, chịu lấy, đam về nhà.
 ― ren
 ― mời
 Đón ―
 Tiếp ―

id.
 Đưa ―. Và đưa đi và rước vào.
 ― lễ. Chịu mình thánh chúa.
 Nói ―. Nói vớt cho ai; nói trước, nói ngửa.
 Gánh ―. Gánh vớt, gánh giùm cho ai.
 ― mụ. Đi mời mụ bà.
 ― thầy. Đi mời thầy thuốc.
 ― ông bà. Làm lễ mời hồn ông bà về nhà, (ngày tết).
 ― khách. Chịu lấy khách, đem khách về nhà.
 ― mối hàng. Rước kẻ mua bán, cũng hiểu luôn về kẻ có việc kiện thưa.
 ― sắc thần. Đi lãnh sắc thần mà đem về dinh miếu.


𧋆 Ruồin. Loài trùng có cánh hay bâu đồ ăn.
 Con ―. id.
 ― lằng. Ruồi nhỏ mà đen, lằng lớn mà xanh, cũng về một loại; cũng là tiếng đôi.
 Nút ―. (Coi chữ nút).
 Nút ― son. Thứ nút đỏ hay mọc sau lưng người ta, có nhiều người tin là dấu giàu sang.
 ― bâu. Ruồi đậu.
 ― nút. Ruồi hút vật ăn.
 ― ngã. Ruồi sa vào (trong đồ ăn).
 ― bay qua, biết ― đực ― cái. Sự thể không lầm, con ruồi đực nhỏ, ruồi cái lớn; ruồi đực bay cao, ruồi cái bay sà sà.


𩧍 Ruổin. Chạy mau.
 Giong ―. Đua chạy.
 ― chạy.  id.
 ― theo. Chạy theo, đuổi theo.
 ― tìm. Chạy tìm khắp chỗ.
 ― qua. Chạy qua, trải qua.
 ― tới. Chạy tới.


𧍍 Rươin. Loài trùng ở trong rạ mục mà sinh ra, giống hình con rít nhỏ.
 Mắm ―. Mắm làm bằng con rươi, các tỉnh bắc lấy làm ngon.
 Đỏ ―. (Coi chữ rơi).


Rướic. nTưới nhẹ nhẹ, cho nước xuống lải rải, ria nước xuống.
 ― nước. id.
 ― dáo. Rưới nước xuống nhiều, mưa xuống nhiều.
 ― nước mắt. Chảy nước mắt.
 ― nước thánh. Rảy nước lễ, nước phép.
 ― nước cam lộ. Rưới nước phép, xuống ơn nhuần.(Bà Quang-âm).


𥙪 Rưỡin. Phân nửa.
 Một ―. Một cái nguyên với nửa cái.
 Tiền ―. Một tiền 30 đồng, cả thảy là chín chục đống, (tiền kẽm).
 Trăm ―. Một trăm có lẻ năm mươi.
 Nồi ―. Nồi choai, không lớn không nhỏ; vừa một người rưỡi ăn; một nồi với nửa nồi.

 Cân ―. Một cân có lẻ nửa cân, 24 lượng.
 Một năm ―. Một năm có lẻ nửa năm.
 Lớn bằng ―. Lớn hơn một rưỡi.
 Bưỡi ―. (Coi chữ bưỡi).
 Có hai người ―. Người ít quá, không có người (làm công).
 Ngồi cho hả, như chả tiền ―. Bộ ngồi buồn bã, khó coi.


Rướmc. nNhỉ ra, rịn ra, (thường nói về dầu mỡ).
 ― ra. id.
 ― mật. Nước mật rịn ra, chảy ra, thấm ra.
 ― mồ hôi. Rịn mồ hôi.
 ― mỡ. Chảy mỡ.
 ― dầu. Chảy dầu.


Ruôngn. Ruồng vào, thâu qua, luồng vào.
 ― pha. Đi xông pha, đi râm.
 Đi ―. id.
 Ăn ―. Ăn ruồng, ăn thâu vào trong, (ghẻ).


𤳱 Ruộngn. Đất lúa.
 ― nương. id.
 Đất ―. id.
 ― gò. Ruộng làm trong các chỗ đất gò.
 ― đồng. Ruộng trảng, ruộng làm giữa đất trống mênh mông.
 Đồng ―. Chỗ đất trống lớn người ta để mà làm ruộng.
 ― báng. Ruộng làm tại chỗ đất sình, đất thấp.
 ― biên, cheo. Ruộng làm theo mé sông, mép rạch.
 ― vai. id.
 ― rộc. Ruộng làm theo triền núi, chỗ đất ròng, đất thấp, (coi chữ rộc).
 Đám ―. Một vuông đất.
 Miếng ―. id.
 Khoảnh ―. id.
 Dây ―. Một dãy đất ruộng có bề dài ít bề ngang.
 Vỡ ―. Phá đất ra mà làm ruộng.
 Khẩn ―. Xin phép khai phá đấy hoang mà làm ruộng.
 Xuống ―. Khởi công làm ruộng.
 Dọn ―. Dọn sửa ruộng lại mà làm mùa.
 Cày ―. Cày trở đất cho nhuyễn mà làm ruộng.
 ― thực. Ruộng đã thành khoảnh rồi.
 ― thuộc. id.
 ― hỏa căn. id.
 ― hoang. Ruộng đã bỏ hoang.
 ― muối. Đất làm muối.
 ― khô. Ruộng sơn điền.
 ― cạn. Ruộng.
 ― sâu. Ruộng nhiều nước, ruộng thảo điền.
 Làm ―ba năm, để tằm ba tháng. Công tình làm ruộng, để tằm, khó nhọc gần bằng nhau, mà cuộc để tằm phải lo hơn.


Ruồngn. Thâu vào, luồng vào trong.
 ― luông. Tuông pha khắp chỗ, thấu vào trong cũng nói là luồng luông.
 ― rừng. Phá rừng bụi, khai đàng rừng, tuông pha trong rừng.
 Ăn ―. Ăn thấu vào trong (ghẻ, giòi).
 Ống ―. Ống nổi.


Rượnn. dạt ra, chảng ra, muốn đứt, muốn rã, muốn rách, (áo quần); ham hố quá.
 ― ra. Dạt ra, muốn rách rã, (áo quần).
 ― chơi. Ham chơi quá.
 ― cái. Ham cái (thường nói về heo chó).


Rướnn. Rán ra, nong vào cho được, chẳng kì rộng hẹp (áo quần).
 ― vào. id.
 ― cho dứt. Rán ra quá, nong ép quá, (dây nhợ, quần áo).
 ― gân cổ. Trương gân cổ, rán sức mà nói mà cãi.


Rươngn. Cái hòm đựng đồ.
 Hòm ―. id.Tiếng đôi.
 ― xe. Thứ rương lớn có bánh xe.
 ― giáp vạn. Cũng về hạng rương lớn, có khóa, có bản lề.
 ― vác. Thứ rương nhỏ vừa một người vác.
 ― da. Rương đóng bằng da trâu bò.
 ― cây. Rương đóng bằng cây.
 ― sắt. Rương đúc bằng đồng sắt.


 Cạy ―. Cạy dở nắp rương, có ý trộm cắp.
 Khuân ―. Lấy rương, khuân dọn đồ trong rương, cướp giựt của kẻ khác.


Rượngn. Đồ cuộc lập ra giống như cái gác; cây gác ngang dọc để mà chịu lấy vật khác.
 Cây ―. Cây gác ngang gác dọc, để mà chịu vật khác, hoặc để làm tay vịn.
 ― kén, gai. Cái giàn có thể gác bủa kén, sào phơi gai.
 ― nhà. Rường nhà.


Rườngn. Cây chịu lấy đầu cột; đưa lên.
 ― cột. Chinh cây gỗ chịu lấy cái nhà; cốt tử cái nhà.
 Nhà ―. Nhà cây gỗ tốt, thường là nhà ngói; nhà giàu.
 ― lên. Đưa lên, cất lên.
 ― súng. Đưa cây súng lên mà bắn.
 Vào ―. Xốc vào ôm lấy nhau, (nói về sự vật lộn).


𦛌 Ruộtn. Vật ở giữa bụng, ở giữa lỏm; cái lỏm; đường ruột thông từ bao tử xuống hậu môn; một máu một thịt.
 ― loan
 ― tằm
 ― gan

id.
 ― rà. id.Bà con một máu một thịt.
 ― già. Đường ruột lớn thông xuống hậu môn.
 ― non. Đường ruột nhỏ.
 ― dài. Khúc ruột lớn và dài hơn hết.
 ― sa. Chứng sản khí, hai hàng chỉ bên ngoại thận, sa xuống có khúc như ruột gà, ấy là tại dạ dưới tích nhiệt.
 ― cùng. Khúc ruột ở kế hậu môn.
 ― tượng. Cái bao dài không đáy mà lớn, chính là đồ quân lính đựng lương.
 ― ngựa. Cái bao dài không đáy mà nhỏ, cũng là đồ đồ đựng.
 Kinh ― ngựa. Khúc kinh dài từ Rạch-nhảy xuống cho tới Rạch-cát.
 ― gà. Đồ mở nút ve, có hình xà leo; (coi chữ gà).
 ― tre. Cái mềm ở phía trong lòng cây tre, đối với cái cứng ở phía ngoài, gọi là cật.
 ― cây. Lỏm non cái cây.
 Chặt ―. Gắt gỏng, co ro còm ròm.
 Đau ―. Đau đớn trong lòng.
 Xót ―. Đau lòng; bắt phiền xót trong ruột nhứt là tại đói.
 Quặn ―. Quặn thắt trong ruột.
 Quắn ―. Khô khan nóng nảy trong ruột.
 Buồn ―. Muốn mửa, bợn dạ.
 Xấu ―. Xấu bụng, không hay làm ơn nghĩa.
 Thắt ―. Ruột quặn thắt lại.
 Lộn ―. Ruột lộn phía dưới lên trên.
 Cười lộn ―. Cười ngất.
 Nôn ―. (Coi chữ nôn).
 Rút ―. Phăn, kéo ruột ra, làm cho phải ốm o gầy mòn.
 Ma lai rút ―. Ốm o quá, còn xương với da.(Coi chữ ma).
 Sôi ―. (Coi chữ sôi).
 Chảy ―. Ỉa chảy, tháo dạ; (tiếng rủa chơi).
 Lòi ―. Ruột lòi ra; thối tha dơ dáy; (tiếng rủa chơi).
 Đứt ―. Đau đớn quá; thương tiếc quá.Đau đứt ruột.
 Như dao cắt ―. Rất nên đau đớn, rất nên thương tiếc.
 Anh em ―. Anh em bởi một cha một mẹ sinh ra.
 Bà con ―. Bà con một máu một thịt.
 ― rà da bôi. Bà con gần lắm, bởi một cội mà sinh ra.
 ― bỏ ra, da bỏ vào. Coi người dưng hơn bà con.
 ― chẳng chọc, chọc tới thì đau. Ấy là máu ai thấm thịt nấy.
 Nuốm ―. Mạng mạch của mình; cục yêu của mình: Tiền của là nuốm ruột.
 Cật ―. Bà con, thân thích.
 Thắt ― tấm đòi đoạn héo hon. Sự thể rầu buồn thảm thiết.


Rượtn. Đuổi theo, tuốt theo.
 ― theo. id.
 ― miết. Đuổi theo mãi, đuổi miết dài.
 ― đuổi. Rượt theo; và rượt và đuổi đi.
 ― đi. Cứ việc đi, vượt vồng ra đi.

𨢇 Rượun. Thứ nước làn bằng trái cây hoặc chưng đặt bằng nếp gạo có mùi cay nồng.
 ― nếp. Rượu chưng bằng nếp bỏ men.
 Trà ―. Thường hiểu về rượu (tiếng đôi).
 ― mạnh. Thứ rượu gắt quá, hét quá.
 ― ngon, tăm. Thứ rượu thiệt ngon.
 ― bọt. id.
 ― hét. Thứ rượu cay nồng quá.
 ― dở
 ― lạt

Thứ rượu không có mùi cay mùi ngon.
 Thuốc đắng ― nồng. Thuốc thì đắng, rượu thì nồng, ấy là bổn tính hai vật.
 ― dâu. Rượu dầm bằng trái dâu.
 ― đậu. Rượu đặt bằng đậu xanh.
 ― sen. Rượu chưng bằng nhụy sen.
 ― chổi. Rượu thơm, chưng bằng chổi rành rành với thuốc bắc.(Coi chữ chổi).
 ― cúc. Thứ rượu chưng với cúc.
 ― hồng cúc. Thứ rượu bổ màu hồng cúc.(Coi chữ cúc).
 ― hàng. Rượu thưởng không ngon dở.
 ― hàng nàm. Rượu cất hớt lứa đầu.
 ― bào. Rượu lứa nhì.
 ― gàn. Rượu đặt mót.
 ― ngọn. Rượu chưng nước nhứt, lấy hỏi mới đặt,.
 ― thuốc. Rượu dầm thuốc bắc vào để mà trị bịnh.
 ― nho. Rượu làm bằng trái nho.
 ― lão tửu. Rượu dầm cơm nếp, mà làm ra, không đặt.
 ― ngọt. Thứ nước đường, có gia vị.
 ― đắng. Rượu có bỏ vậy đắng.
 ― đại hỏi. Rượu đặt hàng đại hỏi; cũng gọi là rượu Mani.
 ― chát. Rượu nho đen, có mùi chua chát.
 Lò ―, lò đặt ―. Cuộc xây ra mà đặt rượu.
 Cơm ―. Cơm nếp bỏ men.
 Đặt ―. Chưng lấy hơi hem mà làm ra rượu.
 Ra ―. Lấy rượu ra ve, ra hủ, chiết rượu.
 Kháp ―. Một lứa rượu.
 Mạnh ―. Uống rượu được nhiều, có sức uống.
 Già ―. id.
 Yên ―. Không có sức uống rượu, hoặc uống vào một ít thì đã say.
 Ít ―. Người không hay uống rượu.
 Bợm ―. Kẻ ghiền rượu, kẻ hay say sưa.
 Quân chè ―. Những đứa vất mã, lấy rượu làm bổn mạng.
 ― vào lời ra. Hễ say sưa thì hay nói quấy quá.
 Ve ―. Đồ đựng rượu, chiết rượu mà uống.
 Hũ ―. Đồ đựng rượu, bằng đất tròn hông, túm miệng.
 Mâm trầu hũ ―
 Trầu mâm ― hũ

Vật dùng làm lễ cưới hỏi.
 Ché ―. (Coi chữ ché).
 Nhạo ―. (Coi chữ nhạo).
 Cốc ―. Chén uống rượu.
 Bầu ―. Đồ đựng rượu, bầu hông eo cổ, (thường dùng vỏ trái bầu ve).
 Lọ ―. Đồ đựng rượu để mà uống.
 Dã ―. Làm cho hết say.
 Con ―. Người ta nói là vật ở trong mình kẻ say rượu, hay làm cho nó nghiền rượu.
 Ghiền ―. Thấy rượu thì ụa nhợn, có uống rượu thì mới đã.
 ― chẳng uống, uống thì say, bạc chẳng đành, danh thì thua. (Tiếng tục ngữ).
 Giả chén trà chén ―. Giả say.
 Tỉnh ―. Hết say, tỉnh táo lại như cũ.
 Tánh ―. id.
 Nhậu ―. Uống rượu.
 Uống ― như hũ chìm. Uống rượu quá độ, không biết tới chừng nào là vừa.
 Trầu ―. Lễ vật theo thói thường.
 Uống ― độ. Thi tài uống rượu, (nói về nhiều người).
 Nói theo chén trà chén ―. Nói đua mị.
 Lấy ― làm nư. Uống rượu cho say mà chịu (quở mắng, dòn bọng, hoặc để mà kinh chống).v.v.
 Cây cườm ―. Cũng gọi là cây cơm rượu, (coi chữ cườm).


Rútn. Kéo ra, phăn ra; thâu lại, thụt lại; lấy bớt, tóm lại.
 ― ra. Kéo ra.
 ― dây. Phăn kéo sợi dây.
 ― gươm. Tuốt gươm.
 ― roi. Lấy roi, giựt roi.
 ― cổ. Rùn cổ xuống; nhút nhát.
 ― gân. Thụt gân, gân súc lại.
 ― nước. Nước hút xuống, ráo nước, đem nước lên.

 Làm cho ― nước. Làm cho ráo nước.
 ― lính
 ― quân

Đem quân lính đi về, lấy bớt quân lính tại chỗ nào.
 ― về. Đem về, kéo về (quân lính).
 ― lại. Thâu lại, thụt lại.
 Nói ―. Nói tóm, nói những điều cả thể.
 Lựa ―. Lựa mà lấy ra. Lựa rút hàng tốt.
 Bối ― ghe. Bôi lấy ghe ai.
 ― đồ vặt. Ăn cắp đồ vặt.
 Ăn rù ăn ―. Xớ bớt (của ai).
 ― miệng bị. Bóp chặt, ăn ở hẹp hòi.
 Câu ―. Co thâu lại, thụt lại, nhút nhát; (cây thánh giá).
 Cu ―
 Co ―

Co lại, rút lại, bộ nhát nhúa.
 ― lên. Kéo lên.
 ― xuống. Kéo xuống.


Rụtn. Thụt lại.
 ― cổ. Rút cổ, thụt cổ làm bộ sợ hãi.
 ― lưỡi. Thụt lưỡi.
 Rè ―. Kè nhè, không dốc lòng; so đo.


Rứtn. Bứt xé ra, lấy ra, móc ra.
 ― ra. id.
 ― xé. Xé ra, bứt lấy.
 ― ruột. Rút ruột ra; đau trong ruột.
 Cắn ―. Cắn xé.
 ― rưới. id.
 Bứt ―. Bức tức; ưu phiền, sầu nảo.
 ― bông. Hái bông, bứt bông.
 ― trái. Bứt đứt cuống trái; hái trái.
 ― chuyện. Bỏ phứt chuyện đương nói; dứt ngang lời nói.


Rựtn. Bứt đứt, giựt đứt.
 ― ra. id.
 ― dây. Bứt đứt dây.