12
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
6 | Phí trong lĩnh vực hóa chất | |
6.1 | Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF | Bộ Tài chính |
6.2 | Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Bộ Tài chính |
6.3 | Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Bộ Tài chính |
6.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện | Bộ Tài chính |
7 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng | |
7.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực | Bộ Tài chính |
7.2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Bộ Tài chính |
7.3 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng | Bộ Tài chính |
7.4 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử | Bộ Tài chính |
7.5 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Bộ Tài chính |
7.6 | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại | Bộ Tài chính |
8 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
9 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Bộ Tài chính |
III | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO | |
1 | Phí xác nhận đăng ký công dân | Bộ Tài chính |
2 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài | Bộ Tài chính |
3 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam | Bộ Tài chính |
4 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | Bộ Tài chính |