Bước tới nội dung

Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/15

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
16
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
1.3 Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
  • Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý.
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với công trình thuộc địa phương quản lý.
2 Phí thẩm định văn hóa phẩm
2.1 Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu Bộ Tài chính
2.2 Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim Bộ Tài chính
2.3 Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác Bộ Tài chính
2.4 Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh Bộ Tài chính
2.5 Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
3 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch Bộ Tài chính
3.1 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Bộ Tài chính
3.2 Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế Bộ Tài chính
3.3 Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Bộ Tài chính
3.4 Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao Bộ Tài chính
3.5 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
3.6 Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Bộ Tài chính
4 Phí thư viện
  • Bộ Tài chính quy định đối với thư viện thuộc trung ương quản lý.
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với thư viện thuộc địa phương quản lý.