Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/17

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
18
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
IX PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1 Phí bảo vệ môi trường
1.1 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Chính phủ
1.2 Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Chính phủ
1.3 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Chính phủ
1.4 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
1.5 Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
2 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu Bộ Tài chính
3 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
4 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản Bộ Tài chính
5 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
5.1 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện.
5.2 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện;