21
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015
STT | TÊN PHÍ | CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
---|---|---|
3 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
4 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân | |
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ | Bộ Tài chính |
4.2 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.3 | Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | Bộ Tài chính |
4.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ | Bộ Tài chính |
4.6 | Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | Bộ Tài chính |
4.7 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân | Bộ Tài chính |
4.8 | Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ | Bộ Tài chính |
4.9 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Bộ Tài chính |
4.10 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | Bộ Tài chính |
5 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | Bộ Tài chính |
6 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ Tài chính |
7 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | Bộ Tài chính |
8 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | Bộ Tài chính |
XI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM | |
1 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |