Bước tới nội dung

Trang:Cong bao Chinh phu 1261 1262 nam 2015.pdf/23

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
24
CÔNG BÁO/Số 1261 + 1262/Ngày 30-12-2015


STT TÊN PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
9 Phí sử dụng thông tin
9.1 Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp Bộ Tài chính
9.2 Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam Bộ Tài chính
9.3 Phí xác nhận là người gốc Việt Nam Bộ Tài chính
9.4 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch Bộ Tài chính
10 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm Bộ Tài chính
XIII PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC
1 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật Bộ Tài chính
2 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức Bộ Tài chính
3 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật Bộ Tài chính
4 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
4.1 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước Bộ Tài chính
4.2 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài Bộ Tài chính

B. DANH MỤC LỆ PHÍ

STT TÊN LỆ PHÍ CƠ QUAN QUY ĐỊNH
I LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
1 Lệ phí quốc tịch Bộ Tài chính
2 Lệ phí đăng ký cư trú
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp;
  • Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện.
3 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
  • Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp;