dantur. đản gỗ bổ củi idem.
đạn su᷄̀: pelouro: glans plumbea. đạn ve: monição, perdigotos: minuti globuli. phải đạn: deu lhe o pelouro: ictum globuli ferrei pati.
đận, vide lân[đính chính 1].
đang, đèn: candea: lucerna, æ. tiền đang hŏả: pagar o azeite pera a candea os preſos: ſolui à vinctis oleum pro lucerna.
đang, cái đang: caniçada pera tomar peixe: crates arundinea ad piſces capiendos.
đang, đang khi: em quanto: dum.
đang ăn: tempo que ſe come: tempus quo editur. còn đang cày: ainda està laurando com arado: adhuc aratro terram ſcindit.
đang, yêu đang: eſtimar: in pretio habere.
đang, coi chảng đang: não ſe pode olhar ou por medo, ou por aſco, ou por compaixão: res quam videre non ſuſtinemus, vel ex metu, vel ex horrore, vel etiam ex compaſſione.
đang, câu đang: vedor[đính chính 2] a quem ſe encomendão os negocios: procurator cui committuntur negotia.
đang nien tháng sở tri: diabo a quem inuocão quando iurão, ou lanção pragas: diabolus quem Ethnici iurando, vel maledicendo inuocant, hunc putant ſingulis annis mutari. ꞗua hành khién, idem.
đang canh: diabo que alguns inuocão: diabolus quem inuocant aliqui Ethnici.
đàng: caminho: via, æ. đưầng, idem. đắp đàng: fazer repairo ao rio: aggere flumen impedire ne inundet. ſou᷄ bở đàng: romper o rio o marachão: aggerem impetu fluminis confringi.
đàng cái: eſtrada real: via regia. dẩn đàng: moſtrar o caminho: iter oſtendere.
đàng cát: açucar: ſaccharum, i.
đàng ꞗán: fenda de taboa: fiſſura tabulæ.
đàng, nhà: caza: domus, vs. thien đàng: caza do ceo, paraiſo: domus cæli, paradiſus. thánh đàng: caza Santa, Igreia: domus Santa