Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/367

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
T
T

ſtrepitum edendo in ſignum admirationis, aut ad aliquid valdè laudandum.

tác, bạn tác: igualdade de companheiros; æqualitas ſociorum.

tác, gà coc[đính chính 1] tác: carcarejar da galinha: glocido, as. alij toục tác.

tác, tuổi tác: muito velho: ſenex valdè.

tạc blổ: fazer estatuas: ſtatuas formare.

tách, kim tách: agulha muito fina: acus valdè ſubtilis.

tại: orelha: auris, is. nạng tại: carregado no ouuir: ſurdaſter, tri. blái tai: a parte mais baixa da orelha: auris pars infima. giảo᷄ tai nghe: aplicar os ouuidos pera ouuir: aures arrigere ad audiendum.

tai: deſastre: infortunium, ij. tai vạ: culpa que lhe impoem: culpa quæ imponitur. phải tai vạ: ſer culpado por algũa couſa, e lhe tomão tudo quer tenha culpa quer não: culpam imponi alicui propter quam bonis ſpoliatur ſiue falſum ſit quod imponitur, ſiue ſit verum. tam tai: caſtigo que abrange a muitos, como doença gèral que Deos deſſe: pœna qua multi plectuntur, vt morbus vniuerſalis quem Deus mitteret &c.

tài: talento, habilidade: talentum, i. ingenij fœlicitas. có tài, idem.

tài phú: eſcriuão do nauio; ou peſſoa a quem ſe entrega fato: ſcriba nauis, aut perſona cui res committuntur.

tài, tán tài: o que gasta mal o ſeu: decoctor, is. dicitur etiam de eo qui mercaturam exercendo depauperatur. tièn tài: riquezas: diuitiæ, arum. tài vật, idem.

tái, chở: ſostentar tendo mão: ſuſtineo, es. thien phủ[đính chính 2] dịa tái, blời che đất chở: o ceo cobre a terra ſoſtenta: cælum operit terra ſuſtinet. ſententia ex corum libris deſumpta ad oſtendendum cælum & terram eſſe tanquã domum quam non debemus adorare, ſed Dominum magnæ huius domus qui fecit cælum, & terram.

tải: eſpalhar: ſpargo, is. diſpergo, is. melius vãi, geo,

  1. Sửa: coc được sửa thành cọc: chi tiết
  2. Sửa: phủ được sửa thành phú: chi tiết