Trang được sửa đổi nhiều lần nhất

Dữ liệu dưới đây được đưa vào vùng nhớ đệm và được cập nhật lần cuối lúc 14:13, ngày 19 tháng 4 năm 2024. Tối đa có sẵn 5.000 kết quả trong vùng nhớ đệm.

Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.

Xem (50 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Đại Nam Quốc sử Diễn ca‏‎ (152 phiên bản)
  2. Tác gia:Phan Khôi‏‎ (137 phiên bản)
  3. Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1967‏‎ (102 phiên bản)
  4. Bình Ngô đại cáo (Ngô Tất Tố dịch)‏‎ (97 phiên bản)
  5. Kinh Phúc Thật Tám Mối‏‎ (96 phiên bản)
  6. Kinh Mười Điều Răn‏‎ (94 phiên bản)
  7. Tác gia:Hồ Chí Minh‏‎ (89 phiên bản)
  8. Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1956‏‎ (89 phiên bản)
  9. Tác gia:Nguyễn Trãi‏‎ (87 phiên bản)
  10. Luật Thi hành án dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2008‏‎ (81 phiên bản)
  11. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)‏‎ (80 phiên bản)
  12. Bộ luật Hình sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1999 (sửa đổi, bổ sung 2009)/Chương XII‏‎ (78 phiên bản)
  13. Tự tình III‏‎ (76 phiên bản)
  14. Luật Sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam 1999 (sửa đổi, bổ sung 2014)‏‎ (76 phiên bản)
  15. Truyện Kiều‏‎ (75 phiên bản)
  16. Tác gia:Phan Kế Bính‏‎ (71 phiên bản)
  17. Hiệp định Paris 1973‏‎ (70 phiên bản)
  18. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 120‏‎ (68 phiên bản)
  19. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)‏‎ (67 phiên bản)
  20. Nam quốc sơn hà‏‎ (64 phiên bản)
  21. Nghị định thư về ngừng bắn (bản bốn bên)‏‎ (63 phiên bản)
  22. Trang Chính‏‎ (63 phiên bản)
  23. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 107‏‎ (63 phiên bản)
  24. Tác gia:Tản Đà‏‎ (62 phiên bản)
  25. Đạo Đức kinh‏‎ (62 phiên bản)
  26. Luật Giáo dục nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2019‏‎ (61 phiên bản)
  27. Tác gia:Nguyễn Du‏‎ (57 phiên bản)
  28. Hai sắc hoa Ti-gôn‏‎ (57 phiên bản)
  29. Tác gia:Hồ Biểu Chánh‏‎ (55 phiên bản)
  30. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 84‏‎ (54 phiên bản)
  31. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 90‏‎ (52 phiên bản)
  32. Đầu Pháp Chính phủ thư‏‎ (52 phiên bản)
  33. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 91‏‎ (52 phiên bản)
  34. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)/Chương I‏‎ (51 phiên bản)
  35. Kinh năm sự sáng‏‎ (49 phiên bản)
  36. Tác gia:Nam Cao‏‎ (49 phiên bản)
  37. Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển‏‎ (48 phiên bản)
  38. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 93‏‎ (48 phiên bản)
  39. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1992/Chương V‏‎ (47 phiên bản)
  40. Tác gia:Hồ Xuân Hương‏‎ (46 phiên bản)
  41. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 110‏‎ (46 phiên bản)
  42. Tác gia:Phan Châu Trinh‏‎ (46 phiên bản)
  43. Luật Hôn nhân và gia đình nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa‏‎ (45 phiên bản)
  44. Hồi hương ngẫu thư kỳ I‏‎ (45 phiên bản)
  45. Hiến pháp Hợp chúng quốc Hoa Kỳ‏‎ (45 phiên bản)
  46. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 108‏‎ (45 phiên bản)
  47. Tác gia:Barack Hussein Obama‏‎ (45 phiên bản)
  48. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1980‏‎ (45 phiên bản)
  49. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 100‏‎ (44 phiên bản)
  50. Tam quốc diễn nghĩa (Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính)/Hồi 115‏‎ (44 phiên bản)

Xem (50 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).