Phép giảng tám ngày/Errata corrige

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

Errata corrige.

In principio ma, corrige mà. pag. 5. lin. 2. ſưc, cor. ſức: lin. 12. kièm, kiém: ſòu᷄, ſóu᷄. l. 13. viẹ, viẹc. 6. 27. uó, nó 10. 27. kốn, khốn: 28. khói, khởi. 11. 29. bựt, bụt: 31. rang, ràng. 13. 19. từ, tự 14. 18. lay, lạy: 21. éi, ếy. 15. 4. cách, các 25. 10. phat, phạt: 15. thành, thánh. 26. 15. chiu, chiụ 27. 20. thit, thịt 28. 12. ngót, ngọt 29. 1. bơi, bởi 32. 20. blả, blá 33. 14. cức, cực: 16. cức, cực. 34. 21. dĕam, dĕám 35. 31. nhêu, nhều 37. 5. bỏi, bởi: 17. lêy, lếy: 26. chứng, chưng. 38. 3. đầu, đâu 39. 11. mính, mình: 24. la, là. 40. 6. eòn, còn, : 20. chảnh, chảng: 23. đêu, đều: 26. ꞗêy, ꞗệy. 41. 20. vá, và 42. 8. viec, viẹc 43. 7. thính, tính: 24. rựt, rứt. 44. 6. nhữug, những 45. 18. ꞗuấn, bủân 46. 6. ſinh, tính: 18. côn, còn: 19. ỉ, í. 47. 32. khôn, khốn 48. 33. ſư, ſự 49. 5. nhêu, nhều 50. 7. thừang, thứâng: 19. nhều, nhêu: 28. mênh, mềnh. 51. 3. thính, tính: 7. lêy, lếy: 19. nời, nơi. 52. 30. đần, đầu 55. 31. dĕon, dĕọn 57. 8. kẻ, kể. 10. lõi, lỗi. 60. 14. thín, tính: 33. thành, thánh. 61. 6. kẻ, kể 62. 16. idem 64. 2. ſực, ſức: 3. chiu, chiụ. 67. 20. gọì, gọi 68. 2. bớí, bởi 71. 13. raụ, rau 72. 6. mlới, mlời 73. 23. thành, thánh: 31. phếp, phép: 32. từ, tư. 74. 3. oủ, ou᷄: 27. blài, blái: 30. phu, phú. 75. 3. chảug, chảng: 7. thât, thạt: 8. phàm, phạm: 23. cu᷄́, cu᷄̀. 24. idem. 76. 19. ban, bạn 80. 25. ſự, ſư: 27. từ, tự. 82. 30. ngich, nghịch 83. 26. đên, đến 84. 32. đừc, đức 85. 2. ơ, ở: 15. gường, gương. 86. 23. blà, blá 88. 8. muần, muấn 89. 17. cây vả, ficus 90. 9. ấn, ẩn: 21. ngịch, nghịch. 92. 3. idem: 6. idem: 29. truyẹn, truyèn: 31. đẽ, dẻ. 95. 4. ngịch, nghịch: 9. đần, đàn. 98. 11. thầng, thàng 99. 8. thoi thôi 100. 31. đời, đợi 101. 24. hốn, hồn 103. 1. còn, con 104. 25. đầng, đàng: 32. Như, Nhu. 105. 20. lệy, lếy 106. 32. mếnh, mềnh 111. 1. dạ, dại 112. 13. ngôến, nguôn 113. 2. ninh, nhin 114. 18. lam, làm 116. 9. từ, tự 119. 21. naó, naò 122. 14. me, mẹ 125. 23. dối, dỏi 126. 11. tlai, tlái 128. 12. hợn, hơn 129. 1. hốn, hồn 130. 1. còn, con 133. 7. rữa, rửa: 10. tlao᷄, tlao. 134. 3. lai, lại 138. 20. gưêng, gương: 29. anh, ảnh. 139. 24. đuc, đức: 32. nguền, nguôn. 140. 17. thội, tội 141. 14. lŏện, lüân: 18. thầnh, thần. 142. 20. lŏên, lüân 143. 26. tôi, tội 152. 10. dưt, đứt: 30. hŏa, hŏá. 153. 4. thân, thần: 25. dể, để. 155. 9. che, chê 158. 10. hớ, hở: 25. thành, thánh. 159. 21. tlẻy, tlểy 162. 7. đầu, đần 193. 2. nhưâng, nhường 171. 27. idem. 173. 1. khien, khién: 30. Simeao, Simeon. 175. 21. che, chê: 29. idem. 176. 4. hên, hèn: 7. hốn, hồn. 16. dết, đứt: 19. từ, ếy, corrige từ ếy. 177. 4. kip, kịp: 28. cữ, cũ. 178. 11. ẩn, ấn: . mít, mịt. 179. 5. đên, dên 182. 3. kẻ, kể: 17. dổ, dĕỗ: 22. đem, đêm. 184. 16. hait hóu᷄, hai thóu᷄ 185. 17. chửa, chữa 186. 7. ơ, hở: 20. idem. 187. 7. idem: 8. khi, chi: 11. ơ, hở: 17. lám, làm. 189. 26. idem. 190. 20. dĕổ, dĕỗ 193. 6. blạt, blẹt 195. 23. rối, tối 196. 7. đả, đã 198. 13. là, lạ 201. 30. ſư, ſự 203. 7. bón, bốn: 10. chửa, chữa. 208. 17. ꞗỏ, bỏ: 19. giủa, giửa. 211. 8. dĕam, dĕám: 32. bòu᷄, bỏu᷄. 212. 21. xẻ, xỏ 216. 22. chửa, chữa 221. 2. trở, trỡ 222. 3. đánh, đanh: 18. chui, chùi. 223. 24. làm, lăm 224. 13. chang, chảng: 17. thầy, thấy. 227. 3. chìa, chia 228. 31. che, chê: 32. idem 229. 18. là, lạ 230. 21. lọ, lo: 23. che, chê ở. 25. đười, đưới. 231. 9. đên, đến: 24. blâi, blái. 232. 1. càm, cầm 233. 10. đánh, đanh 235. 15. che, chê: 24. côi, coi. 236. 3. lậ, lạ: 8. xòt, xót. 238. 12. chảnh, chảng 239. 17. chứa, chửa: 29. lam, làm. 240. 7. chếr, chết 241. 21. lía, lià 242. 1. thi, thì: 5. chưa, chửa: 8. ngững, những: 12. blả, blá. 243. 3. ꞗói, ꞗối: 29. thoi, thôi. 245. 2. nối, nói: 23. 24. đoặn, đŏạn. 246. 22. đánh, ấn, đánh ấn: . ꞗua, ꞗừa. 249. 1. đền, đến: 14. đen, đến. 251. 23. lợp, lớp 255. 17. lao᷄, lào᷄: 28. ngọái, ngŏài. 256. 4. khì, khi: 11. va, vạ. 257. 31. quể, quẻ 259. 1. truyền, truyẹn: 11. ngầy, ngày: 14. ꞗêào, ꞗĕao: 28. giác, giạc. 260. 26. che, chê: 261. 22. rao, cao 263. 13. thể, thế 265. 7. hét, hết 266. 12. phan, phán: 25. phàn, phán. 269. 5. nhìt, nhít 271. 23. ngôi, ngồi 274. 26. đia, địa 292. 18. ta như, như ta 297. 32. khác ſóu᷄, các ſóu᷄ 304. 10. là o᷄, lào᷄ 316. 29. đáo, đáo᷄ 317. 31. đem, đêm.