Mục lục:Nam Phong Tap Chi 1.pdf
Giao diện
Tựa đề | Nam Phong Tạp Chí số 1 |
---|---|
Tác giả | Phạm Quỳnh |
Nhà xuất bản | ĐÔNG-KINH ẤN-QUÁN (Imprimerie Tonkinoise) |
Nơi xuất bản | 14-16, Rue du Celen, Hanoi |
Năm xuất bản | 1917 |
Tập tin nguồn | |
Tiến triển | Cần hiệu đính |
Các trang (giải thích tình trạng trang)
(Nam-phong tạp-chí mỗi năm chia làm hai quyển, mỗi quyển sáu số. Mục-lục này là thuộc về quyển thứ I, từ số 1 đến số 6, tức là từ tháng bảy đến tháng chạp tây năm 1917, phải đóng vào sau số báo thứ 6. Đóng thành quyển thì phải bóc bìa ra, xếp quốc-ngữ chữ nho ra hai phần, rồi đóng làm một, phần Tự-vựng để giữa. — Từ số 7 giở đi là sang quyển thứ II, bắt đầu số trang mới.) [1]
Số 1 — Juillet 1917
Số trang
1 |
9 |
19 |
29 |
43 |
51 |
55 |
61 |
71 |
Số 2 — Août 1917
77 |
80 |
85 |
89 |
93 |
97 |
100 |
105 |
110 |
115 |
121 |
129 |
141 |
Số 3 — Septembre 1917
Trường Đại-học |
145 |
Trường Hậu bỗ cũ với trường Pháp-chính mới |
153 |
Số trang
Bàn về bộ tiểu-thuyết « Vua hề » |
159 |
Dịch sách « Phương-pháp luật » của ông DESCARTES I |
169 |
Máy bay tầu bay. I |
175 |
Bài văn ông Hoàng-tử Cảnh tế ông Bách-đa-lộc. — Bàn về chữ « tài ». — Thơ |
179 |
Bàn thêm về trường Pháp-chính (Thư của quan tuần Phạm-văn-Thụ) |
187 |
Truyện cái dấu đỏ (tiểu-thuyết). III |
193 |
Thời đàm. — (Việc chiến-tranh). — Việc chính-trị ngoại-giao. — Việc Đông-dương |
197 |
Số 4 — Octobre 1917
Sự giáo-dục đàn bà con gái |
207 |
Nghĩa-vụ là gì ? |
217 |
Sử-học chuyên-luận I |
223 |
Văn-học Hi-lạp I |
226 |
Dịch sách « Phương-pháp luận ». II |
231 |
Triết-học của sự chiến-tranh |
238 |
Máy bay tàu bay. II |
241 |
Thơ cụ Yên-đổ. — Nghe đàn. — Đêm đêm tiếng dế kêu sầu. — Thơ văn đàn bà |
251 |
Về luật mới |
261 |
Truyện cái dấu đỏ (tiểu-thuyết) IV |
269 |
Thời-đàm (từ ngày 20 tháng chín đến ngày 20 tháng 10) |
271 |
Số 5 — Novembre 1917
Quan trường |
277 |
Quan hạnh. — Thanh-liêm với tham-nhũng |
283 |
Bàn về thơ nôm |
293 |
Văn-học Hi-lạp. II |
297 |
Dịch sách « Phương-pháp luận » của ông DESCARTES. III |
301 |
Một nhà khoa-học đại-danh của nước Pháp : BERTHELOT tiên-sinh. I |
307 |
Thơ cụ Yên-đổ. — Ông phỏng đá. — Sấm. — Thơ văn đàn bà. — Nhàn-Khanh thi-tập |
311 |
Tự nguyện hóa chồng (Đoản-thiên tiểu-thuyết) |
323 |
Giàu sang chưa chín một nồi kê (Truyện Tàu) |
325 |
Nhời người Tây-ban-nha tặng nước Pháp |
327 |
Cảm-tình của bạn đọc báo |
329 |
Truyện cái dấu đỏ (tiểu-thuyết). V |
329 |
Thời-đàm (từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 20 tháng 11). — Một bài diễn-thuyết của quan Toàn-quyền Xa-Lộ |
335 |
Số 6 — Décembre 1917
Thánh-dụ khuyên dân làm sách |
349 |
Nghĩa-vụ nhà làm báo |
352 |
Thế-lực Nhật-bản ở Tàu. I |
357 |
Văn-thuyết |
365 |
Pháp-văn thi-thoại : BAUDELAIRE tiên-sinh |
367 |
Văn-học Hi-lạp. III |
372 |
Đẹp là gì ? I |
375 |
Một nhà khoa-học đại-danh của nước Pháp : BERTHELOT tiên-sinh III. |
379 |
Thơ cụ Yên-đổ. — Thơ văn mới. — Ca từ. — Nhân-Khanh thi tập |
384 |
Tồn-cổ-lục. I. |
393 |
Truyện cái dấu đỏ (tiểu-thuyết). VI |
399 |
Thời-đàm (từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 20 tháng 12) |
402 |
- ▲ Nhiều người tưởng phải nên chia ra từng mục mà đóng, mục nào riêng mục ấy. Chủ-ý bản-báo không phải như thế, chỉ định đóng liền 6 số với nhau thành một quyển nhớn, nên đánh số trang liền nhau từ số 1 đến số 6. Vậy xin các ngài có đóng cứ theo như thế.